TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 4089:1985
TRẠM THÚ Y HUYỆN - TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
District veterinary station - Design standard
Tiêu chuẩn này dùng để lập luận chứng kinh tế kỹ thuật, thiết kế xây dựng mới và thiết kế cải tạo trạm thú y cấp huyện trong phạm vi toàn quốc.
1.1 Trạm thú y huyện là cơ quan trực thuộc trạm thú y tỉnh. Trạm thực hiện công tác phòng chống dịch bệnh cho gia súc, thi hành pháp chế thú y và quản lý cung ứng vật tư thuốc thú y trong phạm vi toàn huyện.
1.2 Cấp công trình trạm thú y huyện theo tiêu chuẩn “phân cấp nhà và công trình. Nguyên tắc cơ bản” TCVN 2748 - 78 hiện hành.
Các công trình của trạm xây dựng theo công trình cấp IV.
2. Yêu cầu về khu đất và bố trí tổng mặt bằng
2.1 Khu đất xây dựng trạm thú y huyện cần bảo đảm các yêu cầu sau:
- Thuận tiện cho công tác chỉ đạo mạng lưới thú y toàn huyện;
- Nằm trong qui hoạch xây dựng của huyện;
- Cao ráo, thoáng mát, không bị ngập lụt.
2.2. Vị trí đặt trạm thú y huyện phải bảo đảm các khoảng cách cách ly tối thiểu quy định trong bảng1.
Bảng 1
Đơn vị: m
Đối tượng cách ly | Khoảng cách cách ly |
- Thị trấn, huyện lỵ | 200 |
- Đường giao thông chính | 200 |
- Nguồn nước sử dụng cho sinh hoạt | 500 |
- Trại chăn nuôi tập trung | 1.000 |
2.3. Diện tích chiếm đất xây dựng toàn trạm thú y huyện lấy như sau:
Đối với đồng bằng từ 400 đến 600 m2. Hệ số k từ 0,35 đến 0,50;
Đối với trung du và miền núi từ 600-800m2. Hệ số k từ 0,25-0,40.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4089:1985 về trạm thú y huyện - tiêu chuẩn thiết kế
- Số hiệu: TCVN4089:1985
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 11/11/1985
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực