TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 3287:1979
ĐỒ HỘP RAU QUẢ 1
CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA
Canned fruits and vegetables
Technological processes - Terms and definitions
Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ và định nghĩa những khái niệm cơ bản về các quá trình cơ bản dùng trong khoa học kỹ thuật và trong sản xuất của ngành công nghiệp đồ hộp rau quả.Trong tiêu chuẩn có liệt kê các thuật ngữ theo thứ tự vần chữ cái. Những thuật ngữ tiêu chuẩn được in bằng chữ đậm; những thuật ngữ đồng nghĩa không nên sử dụng, được in bằng chữ ngả.Thuật ngữ | Định nghĩa |
1. Chuẩn bị nguyên liệu | Tổng hợp những công việc chuẩn bị nguyên liệu để sử dụng, chế biến ra sản phẩm. |
2. Phân loại nguyên liệu | Phân chia nguyên liệu theo các chỉ tiêu chất lượng khác nhau như kích thước, độ chín, màu sắc, mức độ khuyết tật,… |
3. Lựa chọn nguyên liệu | Phân chia nguyên liệu theo khả năng sử dụng. |
4. Rửa nguyên liệu | Làm sạch bề mặt nguyên liệu bằng nước hoặc bằng các chế phẩm hoá học. |
5. Ngâm nguyên liệu | Ngâm nguyên liệu trong nước hoặc trong các dung dịch để loại bỏ tạp chất trên bề mặt nguyên liệu hoặc để nguyên liệu đạt yêu cầu về độ chắc, độ chương nở, độ thẩm thấu… |
6. Làm sạch nguyên liệu | Tách vỏ quả, lá dài, cuống quả… khỏi nguyên liệu. |
7. Sửa lại nguyên liệu | Loại bỏ các khuyết tật còn sót lại ở nguyên liệu sau khi đã làm sạch. |
8. Sàng nguyên liệu | Loại những mảnh vụn khỏi những miếng rau quả đồng đều về hình dạng và kích thước bằng cách cho qua mặt sàng. |
9. Làm nhỏ nguyên liệu | Xay, xé, băm, nghiền… nguyên liệu thành những phần không đồng đều về hình dạng và kích thước. |
10. Cắt nguyên liệuKD. Thái miếng nguyên liệu | Làm nhỏ nguyên liệu thành những phần đồng đều về hình dạng và kích thước. |
11. Chần nguyên liệuKD. Hấp nguyên liệu | Xử lý nhanh nguyên liệu, ở nhiệt độ xác định, trong nước, hơi nước hoặc trong các dung dịch. |
12. Nấu nguyên liệu | Phá huỷ cấu trúc các mô nguyên liệu, bằng cách xử lý nguyên liệu trong nước sôi hoặc hơi nước. |
13. Nâng nhiệt nguyên liệu hoặc chế phẩm rau quả | Đưa nhiệt độ nguyên liệu hoặc chế phẩm rau quả lên nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ban đầu của nguyên liệu hoặc chế phẩm đó. |
14. Rán rau quảKD. Chiên rau quảKD. Chao dầu rau quả | Rau quả được xử lý nhiệt trong chất béo, với nhiệt độ và thời gian xác định. |
15. Làm nguội nguyên liệu hoặc chế phẩm rau quả | Giảm nhiệt độ của nguyên liệu hoặc của chế phẩm rau quả, sau khi đã xử lý nhiệt xuống tới nhiệt độ phòng hoặc tới nhiệt độ cao hơn nhiệt độ phòng. |
16. Làm lạnh nguyên liệu hoặc chế phẩm rau quả. | Giảm nhiệt độ của nguyên liệu hoặc của chế phẩm rau quả, sau khi đã xử lý nhiệt xuống tới nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ phòng. |
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3287:1979 về các quá trình công nghệ - thuật ngữ và định nghĩa đồ hộp rau quả do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành.
- Số hiệu: TCVN3287:1979
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 31/12/1979
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản