Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Tiêu chuẩn này áp dụng cho gạch rỗng sản xuất từ đất sét bằng phương pháp dẻo và nung ở nhiệt độ thích hợp dùng để xây tường và các bộ phận khác của công trình có trát hoặc ốp bên ngoài.
Gạch rỗng đất sét nung có khối lượng thể tích lớn hơn 1600 kg/m3 được xem như gạch đặc và áp dụng theo TCVN 1451:1998
2. Kích thước, phân loại, ký hiệu
Kích thước cơ bản của gạch rỗng đất sét nung được quy định ở bảng sau
Kích thước viên gạch rỗng đất sét nung
Tên kiểu gạch | Dài | Rộng | Dày |
Gạch rỗng 60 | 220 | 105 | 60 |
Gạch rỗng 90 | 190 | 90 | 90 |
Gạch rỗng 105 | 220 | 105 | 105 |
Chú thích : Có thể sản xuất kiểu gạch rỗng khác nhưng phải đảm bảo các yêu cầu nêu trong điều 4
Theo độ bền cơ học, gạch rỗng đất sét nung được phân thành các mác sau:
M35; M50; M75; M100; M125
Ký hiệu quy ước gạch rỗng đất sét nung được ghi theo thứ tự sau:
Tên kiểu gạch, chiều dày viên gạch, số lỗ rỗng, đặc điểm lỗ rỗng, độ rỗng, mác gạch số hiệu tiêu chuẩn
Ví dụ : ký hiệu quy ước của gạch rỗng dày 90mm, 4 lỗ chữ nhật, độ rỗng 40%; mác 50 là
Gạch rỗng 90-4CN40-M50-TCVN 1450:1998
Yêu cầu về hình dạng: Gạch rỗng đất sét nung có dạng hình hộp với các mặt bằng phẳng, trên mặt viên gạch có thể có rãnh hoặc gợn khía. Cạnh viên gạch có thể lượn tròn với bán kính không lớn hơn 5mm theo mặt cắt vuông góc với phương đùn ép.
Sai lệch kích thước viên gạch không vượt quá quy định sau:
Theo chiều dài : ± 6mm
Theo chiều rộng : ± 4mm
Theo chiều dày : ± 3mm
Chú thích : đối với gạch rỗng có chiều dày bằng chiều rộng thì sai lệch kích thước tính theo chiều dày
Chiều dày thành ngoài lỗ rỗng không nhỏ hơn 10mm
Chiều dày vách ngăn giữa các lỗ rỗng không nhỏ hơn 8mm
Khuyết tật về hình dạng bên ngoai không vượt quá quy định ở bảng dưới đây
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1451:1998 về Gạch đặc đất sét nung
- 2Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 111:1983 về gạch trang trí đất sét nung
- 3Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 90:1982 về gạch lát đất sét nung
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4345:1986 về đất sét để sản xuất gạch, ngói nung - phương pháp thử cơ lý
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1450:1986 về gạch rỗng đất sét nung
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1450:2009 về gạch rỗng đất sét nung
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1450:1998 về gạch rỗng đất sét nung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- Số hiệu: TCVN1450:1998
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1998
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra