- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-1:2007 (ISO 230 - 1 : 1996)về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
Machine tools - Test conditions for external cylindrical and universal grinding machines with a movable table - Testing of the accuracy
Lời nói đầu
TCVN 9704:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 2433:1999.
TCVN 9704:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY CÔNG CỤ - ĐIỀU KIỆN KIỂM ĐỐI VỚI MÁY MÀI TRỤ NGOÀI VÀ MÁY MÀI VẠN NĂNG CÓ BÀN MÁY DI ĐỘNG - KIỂM ĐỘ CHÍNH XÁC
Machine tools - Test conditions for external cylindrical and universal grinding machines with a movable table - Testing of the accuracy
Tiêu chuẩn này quy định các phép kiểm hình học, kiểm gia công, kiểm độ chính xác và khả năng lặp lại định vị trục của máy mài thông dụng và máy mài trụ ngoài độ chính xác thường và máy mài vạn năng có bàn máy di động, có viện dẫn các tiêu chuẩn TCVN 7011-1 (ISO 230-1) và TCVN 7011-2 (ISO 230-2). Tiêu chuẩn này cũng quy định dung sai thích hợp tương ứng cho các phép kiểm đó.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các máy với đường kính quay của chi tiết gia công đến 800 mm và khoảng cách giữa các tâm đến 4000 mm.
Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng để kiểm tra xác nhận độ chính xác của máy, không áp dụng để kiểm vận hành máy (độ rung, độ ồn bất thường, chuyển động giật cục của các bộ phận, ...) và cũng không áp dụng để kiểm đặc tính của máy (như tốc độ quay trục chính, lượng chạy dao), vì các phép kiểm này thường được thực hiện trước khi kiểm độ chính xác.
Tiêu chuẩn này đưa ra các thuật ngữ được sử dụng cho các bộ phận chính của máy và ký hiệu các trục lấy theo ISO 841.
CHÚ THÍCH: Phụ lục A (tham khảo) đưa ra các thuật ngữ tương đương bảng tiếng Đức và tiếng Ý.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 7011-1:2007 (ISO 230-1:1996) Qui tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh;
TCVN 7011-2:2007 (ISO 230-2:1997) Qui tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số.
3. Mô tả, thuật ngữ và ký hiệu các trục
3.1. Mô tả máy
3.1.1. Tổng quan
Tiêu chuẩn này đề cập đến cả máy mài trụ ngoài và máy mài vạn năng có bàn máy di động. Mặc dù kết cấu của hai loại máy này tương tự nhau, nhưng chức năng gia công lại khác nhau.
Máy mài vạn năng có thể mài các bề mặt côn, bề mặt trụ trong và ngoài. Trong khi đó máy mài trụ ngoài chỉ có thể mài các bề mặt trụ ngoài và, trong một số trường hợp là các bề mặt côn ngoài.
Cả hai loại máy này đều có hai chuyển động tịnh tiến chính của bàn máy (trục Z) và ụ bánh mài (trục X) trên băng máy. Các chuyển động này thường vuông góc với nhau. Trong một số máy, hai chuyển động này tạo với nhau một góc nghiêng và được gọi là máy mài trụ di trượt-góc.
Các bộ phận chính của máy mài trụ ngoài và máy mài vạn năng được mô tả như sau:
3.1.2. Băng máy
Băng máy có các đường hướng riêng rẽ cho bàn máy và ụ bánh mài, các đường hướng này thường vuông góc với nhau.
3.1.3. Bàn trượt bàn máy
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-9:2013 (ISO/TR 230-9:2005) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 9: Ước lượng độ không đảm bảo đo cho các phép kiểm máy công cụ theo bộ TCVN 7011 (ISO 230), công thức cơ bản
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7687-3:2013 (ISO 3070-3:2007) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm định độ chính xác của máy doa và phay có trục chính nằm ngang – Phần 3: Máy có trụ máy và bàn máy di động
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-5:2014 (ISO 10791-5:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 5: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các palét kẹp phôi
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-6:2014 (ISO 10791-6:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 6: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7678:2007 (ISO 14137 : 2000) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy cắt dây tia lửa điện - Thuật ngữ và kiểm độ chính xác
- 1Quyết định 1333/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-9:2013 (ISO/TR 230-9:2005) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 9: Ước lượng độ không đảm bảo đo cho các phép kiểm máy công cụ theo bộ TCVN 7011 (ISO 230), công thức cơ bản
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7687-3:2013 (ISO 3070-3:2007) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm định độ chính xác của máy doa và phay có trục chính nằm ngang – Phần 3: Máy có trụ máy và bàn máy di động
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-1:2007 (ISO 230 - 1 : 1996)về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 1: Độ chính xác hình học của máy khi vận hành trong điều kiện không tải hoặc gia công tinh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7011-2:2007 (ISO 230 - 2 : 1997) về Quy tắc kiểm máy công cụ - Phần 2: Xác định độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của trục điều khiển số
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-5:2014 (ISO 10791-5:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 5: Độ chính xác và khả năng lặp lại định vị của các palét kẹp phôi
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10170-6:2014 (ISO 10791-6:1998) về Điều kiện kiểm trung tâm gia công - Phần 6: Độ chính xác của lượng chạy dao, tốc độ quay và phép nội suy
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7678:2007 (ISO 14137 : 2000) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy cắt dây tia lửa điện - Thuật ngữ và kiểm độ chính xác
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9704:2013 (ISO 2433:1999) về Máy công cụ - Điều kiện kiểm đối với máy mài trụ ngoài và máy mài vạn năng có bàn máy di động – Kiểm tra độ chính xác
- Số hiệu: TCVN9704:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực