Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 9699:2013
MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG IÔT TỔNG SỐ - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ BẰNG NATRI THIOSULFAT
Sodium chloride – Determination of total iodine – Titrimetric method with sodium thiosulfate
Lời nói đầu
TCVN 9699:2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo tài liệu của Hiệp hội muối Châu Âu EuroSalt/AS 002-2005 Determination of total iodine content – Titrimetric method using sodium thiosulphate;
TCVN 9699:2013 do Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MUỐI (NATRI CLORUA) – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG IÔT TỔNG SỐ - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ BẰNG NATRI THIOSULFAT
Sodium chloride – Determination of total iodine – Titrimetric method with sodium thiosulfate
..........................
3.3. Dung dịch kali iodua,
Chuẩn bị dung dịch này ngay trong ngày sử dụng và bảo quản dung dịch trong chai tối màu.
3.4. Nước brom, đã bão hòa ở nhiệt độ môi trường.
3.5. Axit clohydric, c(HCl) = 0,1 mol/l
3.6. Natri thiosulfat, c(Na2S2O3) = 0,1 mol/l, dung dịch thể tích chuẩn.
3.7. Natri thiosulfat, c(Na2S2O3) = 0,01 mol/l, dung dịch thể tích chuẩn.
Chuẩn bị dung dịch này bằng cách pha loãng dung dịch thể tích chuẩn (3.6). Chuẩn hóa bằng dung dịch kali iodat c(1/6 KIO3) = 0,01 mol/l.
3.8. Đỏ metyl, dung dịch 0,5 g/l trong etanol 95% thể tích.
3.9. Dung dịch tinh bột, 2 g/l
Chuẩn bị dung dịch này từ tinh bột hòa tan ngay trước khi sử dụng.
4. Thiết bị, dụng cụ
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể dưới đây.
4.1. Buret, có thể phân phối các lượng 0,01 ml.
4.2. Bình nón có nút bằng thủy tinh mài, dung tích 500 ml.
4.3. Cân, có thể cân chính xác đến 0,1 g.
5. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
5.1. Lấy mẫu
Tiêu chuẩn này không quy định về việc lấy mẫu. Điều quan trọng là mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu đại diện và không bị hư hỏng hoặc suy giảm chất lượng trong quá trình bảo quản và vận chuyển.
5.2. Chuẩn bị mẫu thử
Cần lấy khoảng 500 g mẫu để phân tích.
..................................
6. Cách tiến hành
6.1. Phần mẫu thử
Cân khoảng 50 g mẫu thử (5.2), chính xác đến 0,1 g.
6.2. Dung dịch thử
Chuyển phần mẫu thử (6.1) vào 175 ml nước đựng trong bình nón 500 ml (4.2) và khuấy để hòa tan.
6.3. Dung dịch trắng
Cho 175 ml nước vào bình nón 500 ml (4.2).
6.4. Xác định
Tiến hành với các bình nón đã chuẩn bị trong 6.2 và 6.3 theo cách sau:
Cho 4 giọt đỏ metyl (3.8) và dung dịch axit clohydric 0,1 mol/l (3.5) đến khi bắt đầu thay đổi màu từ vàng sang da cam và sau đó thêm ngay 1,5 ml nước brom (3.4). Để yên 3 min.
Thêm vài viên bi thủy tinh, làm nóng và giữ sôi trong 5 min, khuấy và tránh kết tinh natri clorua.
Để yên 1 min, thêm 1,0 ml axit formic (3.2) theo cách sao cho tất cả bề mặt bên trong bình nón đều ướt và xoay bình.
Sau 1 min, làm nguội bình đến 20 oC, thêm 1,0 dung dịch
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10241:2013 (ISO 2480:1972) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng sulfat – Phương pháp khối lượng bari sulfat
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10242:2013 (ISO 2481:1973) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định các halogen tính theo clo – Phương pháp đo thủy ngân
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10243:2013 (ISO 2483:1973) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hao hụt khối lượng ở 110 độ C
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10241:2013 (ISO 2480:1972) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hàm lượng sulfat – Phương pháp khối lượng bari sulfat
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10242:2013 (ISO 2481:1973) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định các halogen tính theo clo – Phương pháp đo thủy ngân
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10243:2013 (ISO 2483:1973) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định hao hụt khối lượng ở 110 độ C
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9699:2013 về Muối (Natri clorua) – Xác định hàm lượng iôt tổng số – Phương pháp chuẩn độ bằng natri thiosulfat
- Số hiệu: TCVN9699:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra