Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 9568:2013

ISO 14631:1999

CHẤT DẺO - TẤM ĐÙN POLYSTYREN BIẾN TÍNH CHỊU VA ĐẬP (PS-I) - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Extruded sheets of impact-modified polystyrene (PS-I) - Requirements and test methods

Lời nói đầu

TCVN 9568:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 14631:1999.

TCVN 9568:2013 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC61/SC11 Sản phẩm bằng chất dẻo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

CHẤT DẺO - TẤM ĐÙN POLYSTYREN BIẾN TÍNH CHỊU VA ĐẬP (PS-I) - YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Extruded sheets of impact-modified polystyrene (PS-I) - Requirements and test methods

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu và phương pháp thử cho các tấm đùn phẳng cứng bằng polystyren biến tính chịu va đập (PS-I)[1]) không có chất độn và vật liệu gia cường. Tiêu chuẩn này chỉ áp dụng cho các tấm có độ dày từ 0,25 mm đến 20,0 mm phù hợp với Điều 3. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho tấm PS-I dạng cuộn.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

TCVN 4501-1 (ISO 527-1), Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 1: Nguyên tắc chung.

TCVN 4501-2 (ISO 527-2), Chất dẻo - Xác định tính chất kéo - Phần 2: Điều kiện thử đối với chất dẻo đúc và đùn.

ISO 179, Plastics - Determination of Charpy impact strength (Chất dẻo - Xác định độ bền va đập Charpy).

ISO 291, Plastics - Standard atmospheres for conditioning and testing (Chất dẻo - Môi trường chuẩn để điều hòa và thử).

ISO 306, Plastics - Thermoplastic materials - Determination of Vicat softening temperature (Chất dẻo - Vật liệu nhựa nhiệt dẻo - Xác định nhiệt độ hóa mềm Vicat).

ISO 1043-1, Plastics - Symbols and abbreviated terms - Part 1: Basic polymers and their special characteristics (Chất dẻo - Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt - Phần 1: Các polyme cơ sở và các tính chất đặc biệt của chúng).

ISO 1183*), Plastics - Method for determining the density and relative density of non-cellular plastics (Chất dẻo - Xác định khối lượng riêng và khối lượng riêng tương đối của chất dẻo không xốp).

ISO 2039-1, Plastics - Determination of hardness - Part 1: Ball indentation method (Chất dẻo - Xác định độ cứng - Phần 1: Phương pháp ấn lõm bằng bi).

ISO 2818, Plastics - Preparation of test specimens by machining (Chất dẻo - Chuẩn bị mẫu thử bằng máy).

ISO 2897-1, Plastics - Impact-resistant polystyrene (PS-I) moulding and extrusion materials - Part 1: Designation system and basis for specification (Chất dẻo - Vật liệu đúc và đùn bằng polystyren chịu va đập (PS-I) - Phần 1: Hệ thống ký hiệu và cơ sở của các yêu cầu kỹ thuật).

ISO 6603-1, Plastics - Determination of multiaxial impact behaviour of rigid plastics - Part 1: Falling dart method (Chất dẻo - Xác định đặc tính va đập đa trục của chất dẻo cứng - Phần 1: Phương pháp búa rơi).

ISO 11501, Plastics - Film and sheeting - Determination of dimensional change on heating (Chất dẻo - Tấm và màng - Xác định sự thay đổi kích thước khi gia nhiệt).

3. Vật liệu

Tấm vật liệu phải được làm từ hợp chất đùn PS-I theo quy định của ISO 2897-1, không có chất độn và vật liệu gia cường. Hợp chất đùn này có th

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9568:2013 (ISO 14631:1999) về Chất dẻo - Tấm đùn polystyren biến tính chịu va đập (PS-I) - Yêu cầu và phương pháp thử

  • Số hiệu: TCVN9568:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản