Road vehicles - Hoses for natural gas vehicles and dispensing systems
Lời nói đầu
TCVN 8609:2010 được biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn ANSI/IAS NGV 4.2-1999/CSA 12.52-M99 do Viện tiêu chuẩn quốc gia của Mỹ và Hiệp hội tiêu chuẩn Canada cùng biên soạn.
TCVN 8609:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 22 Phương tiện giao thông đường bộ phối hợp với Viện Dầu khí - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - ỐNG DẪN MỀM DÙNG CHO PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG KHÍ TỰ NHIÊN VÀ CÁC HỆ THỐNG TIẾP NHIÊN LIỆU
Road vehicles - Hoses for natural gas vehicles and dispensing systems
1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho hệ thống ống dẫn mềm (sau đây gọi tắt là ống dẫn) khí nén tự nhiên được sử dụng cho các trạm phân phối NGV để liên kết trạm với ống tiếp nhiên liệu, hoặc sử dụng như một phần của hệ thống nhiên liệu cho phương tiện giao thông và đường ống dẫn khí về vị trí an toàn.
Các cụm ống được chứng nhận theo tiêu chuẩn này có thể được lắp tại nơi chế tạo ống với số lượng lớn, hoặc tại bộ phận lắp ống được nhà sản xuất ủy quyền.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại ống dẫn được sử dụng ở áp suất dưới 14 kPa (2 psi).
1.2. Tất cả các thứ nguyên được sử dụng trong tiêu chuẩn này là đơn vị hệ mét [Hệ đơn vị quốc tế (SI)], trừ khi có quy định khác. Nếu một giá trị của một đại lượng, được đưa ra trong tiêu chuẩn này, được ghi kèm theo bằng một giá trị tương đương theo đơn vị khác thì giá trị đó được coi là giá trị tiêu chuẩn.
1.3. Trừ khi có quy định khác, áp suất được đề cập trong tiêu chuẩn này là áp suất theo áp kế.
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
ISO 6945:1991, Rubber Hoses- Determination of Abrasion Resistance of the Outer Cover (Ống dẫn cao su - Xác định khả năng chống mài mòn của lớp vỏ ngoài).
ASTM B117-97, Standard Practice for Operating Salt Spray (Fog) Testing Apparatus (Thực nghiệm chuẩn cho vận hành thiết bị thử phun sương muối).
ASTM D573-88 (R1994), Standard Test Method for Rubber-Deterioration in an Air Oven (Phương pháp thử chuẩn sự hư hỏng của cao su trong lò khí).
ASTM D638-97, Standard Test Method for Tensile Properties of Plastics (Phương pháp thử chuẩn các tính chất kéo của Nhựa).
ASTM D1149-91 (R1997), Standard Test Method for Rubber Deterioration-Surface Ozone Cracking in a Chamber (Phương pháp thử chuẩn sự hư hỏng của bề mặt cao su bằng cracking Ozon trong buồng).
ASTM G53-96, (Standard Practice for Operating Light-and Water-Exposure Apparatus (Fluorescent UV Condensation Type) for Exposure of Nonmetallic Materials (Thực nghiệm chuẩn cho vận hành thiết bị phơi ánh sáng và nước (Loại ngưng tụ huỳnh quang UV) cho các vật liệu phi kim loại).
ANSI/IAS NGV 4.2-1998.CSA 12.52-M98, Hoses for Natural Gas Vehicles and Fuel Dispenser (Ống dẫn dùng cho phương tiện sử dụng khí tự nhiên và hệ thống phân phối nhiên liệu).
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7462:2010 (ISO/PAS 11154:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Giá chở hàng trên nóc xe
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7238:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khung mô tô, xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7461:2005 (ISO 2958:1973) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bảo vệ bên ngoài cho ô tô con
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11506:2016 (ISO 13556:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ - Xác định vị trí rò rỉ của hệ thống xả và đặc tính kỹ thuật của thiết bị
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-1:2017 (ISO 15500-1:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu cầu chung và định nghĩa
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-5:2017 (ISO 15500-5:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 5: Van tay của xy lanh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-7:2017 (ISO 15500-7:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 7: Vòi phun khí
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-8:2017 (ISO 15500-8:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 8: Áp kế
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-12:2017 (ISO 15500-12:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 12: Van an toàn
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-14:2017 (ISO 15500-14:2002 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 14: Van quá dòng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-15:2017 (ISO 15500-15:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 15: Hộp gom khí và ống mềm thông hơi
- 1Quyết định 2907/QĐ-BKHCN năm 2010 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7462:2010 (ISO/PAS 11154:2006) về Phương tiện giao thông đường bộ - Giá chở hàng trên nóc xe
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7238:2008 về Phương tiện giao thông đường bộ - Khung mô tô, xe máy - Yêu cầu và phương pháp thử
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7461:2005 (ISO 2958:1973) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bảo vệ bên ngoài cho ô tô con
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11506:2016 (ISO 13556:1998) về Phương tiện giao thông đường bộ - Xác định vị trí rò rỉ của hệ thống xả và đặc tính kỹ thuật của thiết bị
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-1:2017 (ISO 15500-1:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 1: Yêu cầu chung và định nghĩa
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-5:2017 (ISO 15500-5:2012) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 5: Van tay của xy lanh
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-7:2017 (ISO 15500-7:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 7: Vòi phun khí
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-8:2017 (ISO 15500-8:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 8: Áp kế
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-12:2017 (ISO 15500-12:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 12: Van an toàn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-14:2017 (ISO 15500-14:2002 WITH AMD 1:2016) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 14: Van quá dòng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8606-15:2017 (ISO 15500-15:2015) về Phương tiện giao thông đường bộ - Bộ phận của hệ thống nhiên liệu khí thiên nhiên nén (CNG) - Phần 15: Hộp gom khí và ống mềm thông hơi
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8609:2010 về Phương tiện giao thông đường bộ - Ống dẫn mềm dùng cho phương tiện sử dụng khí tự nhiên và các hệ thống tiếp nhiên liệu
- Số hiệu: TCVN8609:2010
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực