ĐỘNG CƠ ĐOT TRONG KIỂU PÍT TÔNG - TỪ VỰNG - PHẦN 2: THUẬT NGỮ DÙNG TRONG BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ
Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary - Part 2: Terms for engine maintenance
Lời nói đầu
TCVN 7861-2:2008 hoàn toàn tương đương ISO 2710-2:1999.
TCVN 7861-2:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 7861 Động cơ đốt trong kiểu pit tông - Từ vựng, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 7861-1:2008 (ISO 2710-1:2000) Phần 1: Thuật ngữ dùng trong thiết kế và vận hành động cơ.
- TCVN 7861-2:2008 (ISO 2710-2:1999) Phần 2: Thuật ngữ dùng trong bảo dưỡng động cơ.
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG - TỪ VỰNG - PHẦN 2: THUẬT NGỮ DÙNG TRONG BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ
Reciprocating internal combustion engines - Vocabulary - Part 2: Terms for engine maintenance
Tiêu chuẩn này định nghĩa các thuật ngữ liên quan đến các đặc điểm của động cơ và các bộ phận của chúng liên quan đến các hoạt động bảo dưỡng.
Tiêu chuẩn này phân loại các thuật ngữ theo các lý do sử dụng chúng và định nghĩa các cách thức điển hình, hỏng hóc và quy trình bảo dưỡng động cơ.
2.1. Hỏng hóc
Sự hoạt động kém hoặc hỏng hóc sớm của một chức năng, một bộ phận hoặc của toàn bộ động cơ.
2.2. Kiểm tra
Việc đánh giá tình trạng của động cơ hoặc một bộ phận.
2.3. Bảo dưỡng
Thực hiện mọi biện pháp hoặc hành động để đảm bảo tuổi thọ làm việc của một động cơ.
3.1. Điều chỉnh
Quy trình để chỉnh đặt cơ cấu điều khiển thay đổi được của động cơ theo yêu cầu thông số kỹ thuật đúng của động cơ.
3.2. Quay trục
Phương pháp xoay động cơ để kiểm tra và bảo dưỡng.
3.3. Thử áp lực
Kiểm tra rò rỉ của một bộ phận nhờ sử dụng không khí, nước hoặc dầu áp suất cao.
4.1. Chi tiết mau hỏng
Chi tiết rẻ tiền thường được thay mới.
4.2. Kế hoạch bảo dưỡng
Bảng kê các nhiệm vụ bảo dưỡng cần thực hiện tại những khoảng thời gian đã định.
4.3. Đại tu
Hoạt động bảo dưỡng trong đó động cơ được tháo hoàn toàn và các chi tiết được kiểm tra và làm mới lại theo yêu cầu bằng chi tiết mới hoặc chi tiết phục hồi và sau đó động cơ được lắp lại để sử dụng.
4.4. Chi tiết thay thế
Chi tiết đơn lẻ hoặc cụm chi tiết được sử dụng để thay thế một chi tiết hoặc một cụm chi tiết bị mòn hoặc hỏng.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-7:2009 (ISO 7967-7 : 2005) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 7: Hệ thống điều chỉnh
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-8:2009 (ISO 7967-8 : 2005) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 8: Hệ thống khởi động
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4926:1989 (ST SEV 5722:1986) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Số liệu cơ bản để tính giảm chấn dao động xoay có ma sát nhớt
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-7:2009 (ISO 7967-7 : 2005) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 7: Hệ thống điều chỉnh
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8273-8:2009 (ISO 7967-8 : 2005) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Thuật ngữ về các bộ phận và hệ thống - Phần 8: Hệ thống khởi động
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4926:1989 (ST SEV 5722:1986) về Động cơ đốt trong kiểu pittông - Số liệu cơ bản để tính giảm chấn dao động xoay có ma sát nhớt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7861-2:2008 (ISO 2710-2:1999) về Động cơ đốt trong kiểu Pittông - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ bảo dưỡng động cơ
- Số hiệu: TCVN7861-2:2008
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2008
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực