Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7835-Z03:2016

ISO 105-Z03:1996

VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN Z03: ĐỘ TƯƠNG THÍCH LẪN NHAU CỦA THUỐC NHUỘM BAZƠ ĐỐI VỚI XƠ ACRYLIC

Textiles - Tests for colour fastness - Part Z03: Intercompatibility of basic dyes for acrylic fibres

Lời nói đầu

TCVN 7835-Z03:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 105-Z03:1996.

ISO 105-Z03:1996 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2013 với bố cục và nội dung không thay đổi.

TCVN 7835-Z03:2016 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN Z03: ĐỘ TƯƠNG THÍCH LẪN NHAU CỦA THUỐC NHUỘM BAZƠ ĐỐI VỚI XƠ ACRYLIC

Textiles - Tests for colour fastness - Part Z03: Intercompatibility of basic dyes for acrylic fibres

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định đặc tính nhuộm của một thuốc nhuộm bazơ về độ tương thích của nó với các thuốc nhuộm bazơ khác được dùng để nhuộm các xơ acrylic khi có mặt các thuốc nhuộm bazơ đó.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987), Nước dùng đ phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

3  Nguyên tắc

Trong qui trình nhuộm xơ acrylic bằng thuốc nhuộm bazơ, các thông số kinh điển của từng thuốc nhuộm (ví dụ: thời gian để hấp thụ nửa lượng thuốc nhuộm) không đưa ra chỉ dẫn đúng về đặc tính nhuộm trong hỗn hợp có các thuốc nhuộm bazơ khác. Bởi vì trong các điều kiện nhuộm thông thường, các thuốc nhuộm bazơ cho thấy gần như không di trú vào xơ acrylic, độ tương thích là yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn thuốc nhuộm kết hợp với điều kiện tối ưu, độ bền màu và đặc tính nhuộm.

Độ tương thích được đánh giá dựa vào một trong hai thang đo có năm mức được định rõ: thang màu vàng và thang màu xanh da trời. Đánh giá bằng thang đo cho thấy sự chênh lệch lớn nhất về sắc màu so với sắc màu của thuốc nhuộm đang thử.

Đánh giá độ tương thích của thuốc nhuộm trên thang đo tương ứng bằng cách xác định phản ứng nhuộm của thuốc khi kết hợp với từng thuốc nhuộm trong loạt thuốc nhuộm đối chứng.

CHÚ THÍCH  Lựa chọn các thuốc nhuộm đối chứng được khuyến nghị bởi vì:

a) Chúng hình thành hai loạt bao gồm tác động về độ tương thích của gần như toàn bộ thuốc nhuộm bazơ được khuyến nghị cho các xơ acrylic;

b) Các thuốc nhuộm trong một loạt được đặt cách nhau để tạo ra những hiệu ứng thị giác gần như nhau;

c) Các thuốc nhuộm đối chứng tương ứng từ cả hai thang đo là tương thích.

4  Cảnh báo an toàn

CHÚ THÍCH Các cảnh báo an toàn này chỉ nhằm mục đích thông tin. Cảnh báo phụ thuộc vào các qui trình thử và không dự kiến bao trùm tất cả. Trách nhiệm của người sử dụng là phải thực hiện đúng các kỹ thuật an toàn khi xử lý vật liệu theo phương pháp thử của tiêu chuẩn này. Tham khảo nhà sản xuất về các chi tiết cụ thể như là các phiếu dữ liệu an toàn vật liệu và các khuyến nghị khác.

4.1  Phải tuân thủ tốt các quy định thực hành của các phòng thử nghiệm. Đeo kính an toàn trong tất cả các khu vực thử nghiệm và đeo khẩu trang chống bụi dùng một lần khi xử lý thuốc nhuộm dạng bột.

4.2  Cẩn thận khi xử lý tất cả các hóa chất.

4.3  Sử dụng kính bảo vệ chống hóa chất hoặc tấm che mặt, găng tay chống thấm và tạp dề chống thấm khi xử lý axit axetic đậm đặc.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z03:2016 (ISO 105-Z03:1996) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z03: Độ tương thích lẫn nhau của thuốc nhuộm bazơ đối với xơ acrylic

  • Số hiệu: TCVN7835-Z03:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản