Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 7835-E08:2013
ISO 105-E08:1994
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN E08: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC NÓNG
Textiles - Tests for colour fastness - Part E08: Colour fastness to hot water
TCVN 7835-E08:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 105-E08:1994.
TCVN 7835-E08:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU DỆT - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU - PHẦN E08: ĐỘ BỀN MÀU VỚI NƯỚC NÓNG
Textiles - Tests for colour fastness - Part E08: Colour fastness to hot water
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ bền màu của tất cả các loại và các dạng vật liệu dệt khi tác dụng với nước nóng. Phương pháp này áp dụng chủ yếu với len và các vật liệu pha len.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu
TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03:1993), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu
ISO 105-A01:1994[1], Textiles. Tests for colour fastness. Part A01: General principles of testing (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A01: Nguyên tắc chung của phép thử)
ISO 105-F:1985[2], Textiles - - Tests for colour fastness - - Part F: Standard adjacent fabrics (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F: Các vải thử kèm chuẩn)
Mẫu thử vật liệu dệt tiếp xúc với các vải thử kèm được cuốn quanh một đũa thủy tinh, được xử lý với nước nóng đã axít hóa nhẹ và sấy khô. Sự thay đổi màu của mẫu thử và sự dây màu của các vải thử kèm được đánh giá bằng thang xám.
4. Thiết bị, dụng cụ và thuốc thử
4.1. Bình, để chứa một mẫu thử hình trụ dài 40 mm trong nước nóng, được lắp với sinh hàn hồi lưu để giảm sự bốc hơi nước.
4.2. Bể điều khiển nhiệt tĩnh, để duy trì lượng nước của bình (4.1) ở nhiệt độ (70 ± 2) °C.
4.3. Đũa thủy tinh, có đường kính từ 5 mm đến 8 mm.
4.4. Vải thử kèm bằng len, phù hợp với phần F01 của ISO 105-F:1985, có kích thước 40 mm x 100 mm.
4.5. Vải thử kèm bằng bông, phù hợp với phần F02 của ISO 105-F:1985 hoặc trong trường hợp mẫu thử pha trộn nhiều thành phần, vải thử kèm được làm từ loại xơ pha len, phù hợp với phần F03 đến F08 của ISO 105-F:1985, trong từng trường hợp kích thước của mẫu thử là 40 mm x 100 mm.
4.6. Nước loại 3, (xem ISO 105-A01:1994, điều 8.1), nếu cần thiết axít hóa với axit axetic đến pH 6 ± 0,5.
4.7. Thang xám để đánh giá sự thay đổi màu phù hợp với TCVN 5466 (ISO 105-A02) và thang xám để đánh giá sự dây màu phù hợp với TCVN 5467 (ISO 105-A03).
5.1. Nếu vật liệu dệt được thử là vải, đặt một mẫu thử có kích thước 40 mm x 100 mm vào giữa hai miếng vải thử kèm (4.4 và 4.5) và khâu dọc theo một trong các cạnh ngắn để tạo thành một mẫu th
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E09:2013 (ISO 105-E09:2010) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E09: Độ bền màu với nước sôi (Potting)
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E11:2013 (ISO 105-E11:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E11: Độ bền màu với hơi nước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B05:2013 (ISO 105-B05:1993) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B05: Phát hiện và đánh giá sự thay đổi màu theo ánh sáng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X02:2014 (ISO 105-X02:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X02: Độ bền màu với quá trình cacbon hóa: Axit sulfuric
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z02:2014 (ISO 105-Z02:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z02: Độ bền màu với kim loại trong bể nhuộm: Sắt và đồng
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F10:2007 (ISO 105-F10 : 1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F10: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm đa xơ
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F09:2010 (ISO 105-F09:2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F09: Yêu cầu kỹ thuật cho vải cọ xát bằng bông
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F08:2007 (ISO 105 - F08 : 1985) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F08: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng triaxetat
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F07:2007 (ISO 105 - F07 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F07: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng axetat hai lần thế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F06:2007 (ISO 105 - F06 : 2000) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F06: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng tơ tằm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F05:2007 (ISO 105 - F05 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F05: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng acrylic
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F04:2007 (ISO 105 - F04 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F04: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyeste
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F03:2007 (ISO 105-F03 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F03: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng polyamit
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F02:2010 (ISO 105-F02 : 2009) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F02: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng bông và visco
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-F01:2007 (ISO 105-F01 : 2001) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần F01: Yêu cầu kỹ thuật cho vải thử kèm bằng len
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 12Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E09:2013 (ISO 105-E09:2010) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E09: Độ bền màu với nước sôi (Potting)
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E11:2013 (ISO 105-E11:1994) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E11: Độ bền màu với hơi nước
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-B05:2013 (ISO 105-B05:1993) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần B05: Phát hiện và đánh giá sự thay đổi màu theo ánh sáng
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-X02:2014 (ISO 105-X02:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần X02: Độ bền màu với quá trình cacbon hóa: Axit sulfuric
- 17Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z02:2014 (ISO 105-Z02:1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần Z02: Độ bền màu với kim loại trong bể nhuộm: Sắt và đồng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E08:2013 (ISO 105-E08:1994) về Vật liệu dệt- Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E08: Độ bền màu với nước nóng
- Số hiệu: TCVN7835-E08:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra