Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7576-3: 2006

ISO 4548-3: 1997

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - BỘ LỌC DẦU BÔI TRƠN TOÀN PHẦN - PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ BỀN CHỊU SỤT ÁP CAO VÀ NHIỆT ĐỘ TĂNG

Methods of test for full-flow lubricating oil filters for internal combustion engines - Part 3: Resistance to high differential pressure and to elevated temprature

Lời nói đầu

TCVN 7576-3: 2006 Thay thế cho TCVN 4936: 1989

TCVN 7576-3: 2006 hoàn toàn phù hợp với ISO 4548-3: 1997

TCVN 7576-3: 2006 Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 70 - Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

 

ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG - BỘ LỌC DẦU BÔI TRƠN TOÀN PHẦN - PHẦN 3: PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỘ BỀN CHỊU SỤT ÁP CAO VÀ NHIỆT ĐỘ TĂNG

Methods of test for full-flow lubricating oil filters for internal combustion engines - Part 3: Resistance to high differential pressure and to elevated temprature

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử để đo khả năng chịu chênh lệch áp suất cao và khả năng chịu nhiệt độ cao của thiết bị lọc của bộ lọc dầu bôi trơn toàn phần của động cơ đốt trong.

2. Tài liệu viện dẫn

ISO 1219-1:1991 Fluid power systems and components - Graphic symbols and circuit diagrams - Part 1: Graphic symbols (Hệ thống thủy lực và các thành phần - Ký hiệu đồ họa và sơ đồ mạch - Phần 1: Ký hiệu đồ họa.)

ISO 2942:2004 Hydraulic fluid power - Filter elements - Verification of fabrication integrity and determination of the first bubble point Thủy lực - Các phần tử lọc - Kiểm tra tính nguyên vẹn chế tạo và xác định điểm tạo bọt đầu tiên.

ISO 11841-1: - Road vehicles and internal combustion engines - Filter vocabulary - Part 1: Definitions of filters and filter components (Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong - Thuật ngữ về bộ lọc - Phần 1: Định nghĩa bộ lọc và các thành phần của bộ lọc.)

ISO 11841-2: - Road vehicles and internal combustion engines - Filter vocabulary - Part 2: Definitions of characteristics of filters and their components (Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong - Thuật ngữ về bộ lọc - Phần 2: Định nghĩa đặc tính của bộ lọc và các thành phần.)

3. Định nghĩa

Tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa nêu trong ISO 11841-1 và ISO 11841-2.

4. Ký hiệu đồ họa

Tiêu chuẩn này sử dụng các ký hiệu đồ họa quy định trong ISO 1219-1.

5. Đặc tính vận hành thử nghiệm

Các bộ lọc có thể phải chịu chênh áp cao trong quá trình làm việc, đặc biệt là khi bị tắc do sử dụng lâu. Chúng cũng có thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ làm việc cao.Thử nghiệm này xác định khả năng chịu một chênh áp nhất định của thiết bị lọc mà không hư hỏng theo quy định ở một nhiệt độ làm việc giả định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7576-3:2006 (ISO 4548-3: 1997) về Động cơ đốt trong - Bộ lọc dầu bôi trơn toàn phần - Phần 3: Phương pháp thử độ bền chịu sụt áp cao và nhiệt độ tăng

  • Số hiệu: TCVN7576-3:2006
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 29/12/2006
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản