Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7550 : 2005

ISO 4344 : 2004

CÁP THÉP DÙNG CHO THANG MÁY – YÊU CẦU TỐI THIỂU

Steel wire ropes for lifts – Minimum requirements

Lời nói đầu

TCVN 7550:2005 hoàn toàn tương đương ISO 4344 : 2004.

TCVN 7550:2005 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 96, Cần cẩu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.

 

CÁP THÉP DÙNG CHO THANG MÁY – YÊU CẦU TỐI THIỂU

Steel wire ropes for lifts – Minimum requirements

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu tối thiểu cho chế tạo và thử nghiệm cáp bện bằng sợi thép cacbon dùng ở chế độ làm việc treo trên các thang máy dẫn động kéo và thang máy thủy lực dùng cáp, cáp bù và cáp khống chế vận tốc trên các thang máy chở người và chở hàng, các xe đưa thức ăn, tời nâng người và máy nâng người chuyển động giữa các đường dẫn hướng. Tiêu chuẩn quy định các lực kéo đứt tối thiểu đối với các cỡ kích thước, cấp cáp, loại cáp và cấu trúc cáp thông dụng.

Tiêu chuẩn cũng áp dụng cho cáp chế tạo từ dây thép sáng bóng và được mạ, có cấu trúc khác nhau, đường kính từ 6 mm đến 38 mm được sản xuất với số lượng lớn và sản xuất sau ngày công bố tiêu chuẩn tiêu chuẩn này. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho cáp dùng trong tời xây dựng và các tời sử dụng tạm thời được cố định giữa các đường dẫn hướng, có chở người hoặc không chở người, hoặc cáp dùng cho thiết bị vận chuyển bằng cáp.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu dẫn ghi năm ban hành thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.

ISO 2232, Round drawn wire for general purpose non-alloy steel wire ropes and for large diameter steel wire ropes – Specifications (Dây kéo tròn dùng cho cáp thép không hợp kim thông dụng có đường kính lớn – Đặc tính kỹ thuật).

ISO 3108, Steel wire ropes for general purposes – Determination of actual breaking load (Cáp thép thông dụng – Xác định tải trọng kéo đứt thực tế).

ISO 4101, Drawn steel wire for elevator ropes – Specifications (Dây thép kéo dùng cho cáp máy nâng – Đặc tính kỹ thuật).

ISO 4345 : 1988, Steel wire ropes – Fibre main cores – Specification (Cáp thép – Lõi cáp chính bằng sợi – Đặc tính kỹ thuật).

ISO 4346, Steel wire ropes for general purpose – Lubricants – Basic requirements (Cáp thép thông dụng – Chất bôi trơn – Yêu cầu cơ bản).

ISO 17893 : 2004, Steel wire ropes – Vocabulary, designations and classifications (Cáp thép – Từ vựng, ký hiệu và phân loại).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong ISO 17893 và các thuật ngữ định nghĩa sau:

3.1. Cáp kéo đơn (single tensile rope)

Cáp gồm các dảnh dây ngoài của nó có các dây ngoài có cùng một cấp độ bền kéo với các dây trong.

VÍ DỤ: 1570 N/m2 suốt toàn bộ cáp.

3.2. Cáp kéo kép (dual tensile rope)

Cáp gồm các dảnh dây ngoài có các dây ngoài của nó có cấp độ bền kéo thấp hơn cấp độ bền kéo của các dây trong.

VÍ DỤ: Dây ngoài 1370 N/m2 và dây trong 1770 N/m2.

3.3. Chiều dài sản xuất (production length)

Chiều dài của cáp hoàn chỉnh bằng chiều dài cho một lần chất tải của máy bện.

4. Yêu cầu

4.1. Vật liệu

4.1.1.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7550:2005 (ISO 4344 : 2004) về Cáp thép dùng cho thang máy - Yêu cầu tối thiểu

  • Số hiệu: TCVN7550:2005
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2005
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản