ISO 6182-4 : 1993
Fire protection - Automatic sprinkler systems - Part 4: Requirements and test methods for quick - opening devices
Lời nói đầu
TCVN 6305-4 :1997 hoàn toàn tương đương với ISO 6182-4 :1993.
TCVN 6305-4 : 1997 do Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 21 Thiết bị phòng cháy chữa cháy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường ban hành.
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY-HỆ THỐNG SPRINKLƠ TỰ ĐỘNG - PHẦN 4: YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI CƠ CẤU MỞ NHANH
Fire protection - Automatic sprinkler systems - Part 4: Requirements and test methods for quick - opening devices
Tiêu chuẩn này quy định đặc tính và yêu cầu thử đối với cơ cấu mở nhanh dùng với van ống khô trong hệ thống phòng cháy chữa cháy, làm đẩy nhanh sự hoạt động của van khi một hoặc một số sprinkler hoạt động. Cơ cấu mở nhanh bao gồm máy gia tốc và máy hút khí dùng với van ống khô đặc biệt.
Giá trị đo áp suất trong tiêu chuẩn này được tính bằng bar.
ISO 7-1 :1982, Ren ống ở vị trí nối kín áp làm bằng ren - Phần 1: Ký hiệu, kích thước và dung sai.
ISO 87 :1997, Cao su lưu hóa - Xác định độ bền kéo.
ISO 49 :1983, Phụ tùng nối bằng thép đúc được gia công ren theo ISO 7- 1.
ISO 188 :1982, Cao su lưu hóa - Thử già hóa nhanh hoặc độ bền nhiệt.
ISO 898-1 :1988, Cơ tính của chi tiết lắp xiết.
- Phần 1: Bu lông, đinh vít. đinh tán
ISO 898-2 : 1992, Cơ tính của chi tiết lắp xiết
- Phần 2: Đai ốc với giá trị tải trọng thử quy định - Ren thô
TCVN 6305-1 : 1997, Phòng cháy chữa cháy - Hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với sprinkler..
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các định nghĩa sau.
3.1. Máy gia tốc (accelerator)
Thiết bị mở nhanh làm đẩy nhanh sự hoạt động của van ống khô bằng phương tiện cơ khí có nghĩa là bằng cách giảm nhanh áp suất của đường ống lắp đặt.
3.2. Cơ cấu chống tràn (antiflooding device)
Thiết bị nhằm ngăn chặn nước dư hoặc vật thể lạ khác đi vào bất cứ bộ phận hoặc các bộ phận thích hợp nào của cơ cấu mở nhanh mà làm ngăn cản sự hoạt động tiếp theo.
3.3. Vật liệu chống ăn mòn (corrosion - resistant material)
Vật liệu chống ăn mòn phải thuộc một trong hai loại sau:
- đồng thanh, đồng thau, hợp kim đồng - niken hoặc thép không rỉ ôstenit, hoặc tương đương, hoặc
- chất dẻo phù hợp với các yêu cầu của 4.6.
3.4. Máy hút khí (exhauster)
Cơ cấu mở nhanh nhằm xả không khí từ hệ thống đường ống khô trực tiếp vào khí quyển để giảm thời gian nhả van.
3.5. Áp suất làm việc định mức (rated working pressure)
Áp suất làm việc lớn nhất, tại đó, thiết bị mở nhanh được hoạt động.
3.6. Áp suất hoạt động (Service pressure)
Áp suất thủy tinh ở họng vào van ống khô khi thiết bị mở nhanh và van ống khô ở trong trạng thái sẵn sàng.
3.7. Cơ cấu mở nhanh (quick - opening device)
Máy gia tốc hoặc máy hút khí được định nghĩa tương ứng trong 3.1 và 3.4.
3.8. Khoang duy trì (Holding chamber)
Khoang được điều áp với hệ thống áp suất không khí, làm khởi động cơ cấu mở nhanh nhờ vào tốc độ đủ lớn do sự hao hụt của hệ thống áp suất không khí.
4.1. Áp suất làm việc định mức
Khi ở điều kiện điều chỉnh hoặc làm việc, tất cả bộ phận bên trong của cơ cấu mở nhanh và cơ cấu chống tràn nhằm duy trì hệ thống áp suất không khí phải chịu dược áp suất khí nén 7 bar trong 1 phút mà không có sự rò rỉ khi thử theo 6.4.
4.2. Thử độ bền và rò rỉ
Tất cả bộ phận của cơ cấu mở nhanh và cơ cấu chống tràn chịu tác động của áp suất làm việc phải chịu được áp suất thủy tĩnh gấp hai lần áp suất làm việc định mức trong 5 phút, mà không bị rò rỉ hoặc bóp méo lưu lại khi thử theo 6.5.
4.3. Vật liệu
4.3.1. Tất cả vật liệu
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6305-4:1997 (ISO 6182-4 : 1993) về Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống sprinkler tự động – Phần 4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh
- Số hiệu: TCVN6305-4:1997
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 10/11/1997
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực