- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4717:1989 (ST SEV 2696-80) về thiết bị sản xuất - Che chắn an toàn - Yêu cầu chung về an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4723:1989 (ST SEV 2156 – 80) về thiết bị gia công gỗ - yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4726:1989 (ST SEV 539 – 77) về kỹ thuật an toàn - Máy cắt kim loại - Yêu cầu đối với trang bị điện do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1970 về Côn của dụng cụ - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2248:1977 về Ren hệ mét - Kích thước cơ bản
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4228:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có ren. Kích thước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4230:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay. Kích thước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4229:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích. Kích thước
Small general purpose parallel lathes
Lời nói đầu
TCVN 5882:1995 thay thế TCVN 267:1986 và TCVN 1745:1975 với máy tiện có đường kính lớn nhất D của chi tiết gia công được trên thân máy từ 100 đến 250 mm.
TCVN 5882:1995 được xây dựng trên cơ sở ISO 230, ISO 1708, ST SEV 2149:1980, GOST 18097:1988.
TCVN 5882:1995 do Viện máy công cụ và dụng cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Bộ khoa học và công nghệ và môi trường (nay là Bộ khoa học và công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY TIỆN THÔNG DỤNG CỠ NHỎ
Small general purpose parallel lathes
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại máy tiện thông dụng cỡ nhỏ có đường kính lớn nhất gia công được trên thân máy từ 100mm đến 250mm.
2.1. Kích thước cơ bản của máy phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và Bảng 1.
2.2. Ký hiệu quy ước của máy tiện thông dụng được quy định như sau:
Chữ in T là ký hiệu máy tiện thông dụng, các chữ số tiếp theo là biểu thị 1/10 kích thước chiều cao tâm máy (1/10 kích thước chiều cao đường tâm trục chính đến bảng máy, tính theo mm). Cho phép lấy tròn số tăng hoặc giảm đến 5.
VÍ DỤ: T12 là ký hiệu quy ước của máy tiện thông dụng có chiều cao tâm máy là 125mm.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Đường kính lớn nhất D của chi tiết gia công được trên thân máy | 100 | 125 | 160 | 200 | 250 | |
Đường kính lớn nhất D1 của chi tiết gia công được tr |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 4: Độ chính xác và sự lặp lại định vị các trục thẳng và trục quay
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3593:1981 về Máy tiện gỗ - Độ chính xác
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3592:1981 về Máy tiện gỗ. Thông số và kích thước cơ bản
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Quyết định 2847/QĐ-BKHCN năm 2008 công bố tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4717:1989 (ST SEV 2696-80) về thiết bị sản xuất - Che chắn an toàn - Yêu cầu chung về an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4723:1989 (ST SEV 2156 – 80) về thiết bị gia công gỗ - yêu cầu chung về an toàn đối với kết cấu máy do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4726:1989 (ST SEV 539 – 77) về kỹ thuật an toàn - Máy cắt kim loại - Yêu cầu đối với trang bị điện do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 136:1970 về Côn của dụng cụ - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2248:1977 về Ren hệ mét - Kích thước cơ bản
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7681-4:2007 (ISO 13041-4:2004) về Điều kiện kiểm máy tiện và trung tâm tiện điều khiển số - Phần 4: Độ chính xác và sự lặp lại định vị các trục thẳng và trục quay
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3593:1981 về Máy tiện gỗ - Độ chính xác
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3592:1981 về Máy tiện gỗ. Thông số và kích thước cơ bản
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4228:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có ren. Kích thước
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4230:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích lắp vòng đệm xoay. Kích thước
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4229:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính có bích. Kích thước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5882:1995 (ISO 230, ISO 1708, ST SEV 2149:1980, GOST 18097:1988) về Máy tiện thông dụng cỡ nhỏ
- Số hiệu: TCVN5882:1995
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/1995
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực