TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 5051 : 2009
ISO 3326 : 1975
HỢP KIM CỨNG - XÁC ĐỊNH LỰC KHÁNG TỪ
Hardmetals - Determination of (the magnetization) coercivity
TCVN 5051 : 2009 thay thế TCVN 5051: 1990.
TCVN 5051 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 3326 : 1975.
TCVN 5051: 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 164 Thử cơ lý kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ khoa học và Công nghệ công bố.
HỢP KIM CỨNG - XÁC ĐỊNH LỰC KHÁNG TỪ
Hardmetals - Determination of (the magnetization) coercivity
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định lực kháng từ của hợp kim cứng có hàm lượng chất sắt từ kết dính không nhỏ hơn 3 % theo khối lượng.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không ghi năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).
TCVN 5044 : 1990 Hợp kim cứng - Lấy mẫu và phương pháp thử.
3. Nguyên lý
Từ hóa mẫu thử trong từ trường của dòng điện một chiều cho tới trạng thái bão hòa, xác định lực kháng từ HCM theo hướng ngược lại là cần thiết để khử từ hoàn toàn cho mẫu thử (M = 0).
4. Ký hiệu và tên gọi
Lực kháng từ ký hiệu HCM, đơn vị A/m, là giá trị cường độ từ trường ngược cần thiết để triệt tiêu độ từ hóa của mẫu thử (Xem Hình 1).
Bảng 1
Ký hiệu | Tên gọi | Đơn vị |
H | Cường độ từ trường | kA/m |
M |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1660:2009 (ISO 4885: 1996) về Sản phẩm của hợp kim sắt - Nhiệt luyện - Từ vựng
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8247-1:2009 (ISO 4552-1 : 1987) về Hợp kim Fero - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu cho phân tích hóa học - Phần 1: Ferocrom, Ferosilicocrom, Ferosilic, Feromangan, Ferosilicomangan
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8189:2009 (ISO 2738 : 1999) về Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng - Vật liệu kim loại thiêu kết thẩm thấu - Xác định khối lượng riêng, hàm lượng dầu và độ xốp hở
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4961:1989 (ST SEV 555 : 1986) về Mảnh dao cắt nhiều cạnh - Thay thế hệ thống ký hiệu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5197:1990 về Hợp kim vàng - Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5062:1990 (ST SEV 5015 : 1985) về Hợp kim cứng cho dụng cụ sắt - Phân loại theo mục đích sử dụng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5915:1995 (ISO 1554 : 1976) về Hợp kim đồng đúc và gia công áp lực - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp điện phân
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5044:1990 (ST SEV 3913-82) về Hợp kim cứng - Lấy mẫu và phương pháp thử do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5051:1990 (ST 1254-78) về Hợp kim cứng - Phương pháp xác định lực kháng từ do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1660:2009 (ISO 4885: 1996) về Sản phẩm của hợp kim sắt - Nhiệt luyện - Từ vựng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8247-1:2009 (ISO 4552-1 : 1987) về Hợp kim Fero - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu cho phân tích hóa học - Phần 1: Ferocrom, Ferosilicocrom, Ferosilic, Feromangan, Ferosilicomangan
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8189:2009 (ISO 2738 : 1999) về Vật liệu kim loại thiêu kết, trừ hợp kim cứng - Vật liệu kim loại thiêu kết thẩm thấu - Xác định khối lượng riêng, hàm lượng dầu và độ xốp hở
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4961:1989 (ST SEV 555 : 1986) về Mảnh dao cắt nhiều cạnh - Thay thế hệ thống ký hiệu
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5197:1990 về Hợp kim vàng - Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5062:1990 (ST SEV 5015 : 1985) về Hợp kim cứng cho dụng cụ sắt - Phân loại theo mục đích sử dụng
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5915:1995 (ISO 1554 : 1976) về Hợp kim đồng đúc và gia công áp lực - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp điện phân
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5051:2009 (ISO 3326 : 1975) về Hợp kim cứng - Xác định lực kháng từ
- Số hiệu: TCVN5051:2009
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2009
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết