MÁY PHAY GỖ - ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ CỨNG VỮNG
Shaper - Standards of accurary and rigidity
Lời nói đầu
TCVN 3595 : 1981 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY PHAY GỖ - ĐỘ CHÍNH XÁC VÀ CỨNG VỮNG
Shaper - Standards of accurary and rigidity
Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy phay gỗ có một trục chính ở dưới được chế tạo theo TCVN 3594 : 1981.
1. Độ chính xác của máy và cách kiểm
1.1. Sai lệch về độ phẳng của mặt làm việc của bàn máy.
1.1.1. Dung sai quy định trong Bảng 1.
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimét
Chiều dài đo | Đến 800 | Lớn hơn 800 đến 1000 | Lớn hơn 1000 đến 1250 |
Dung sai | 0,13 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-1:2007 (ISO 1701 - 1 : 2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5186:1990 ( ST SEV 576-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-2:2007 (ISO 1984-2:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4232:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính và đầu trục trục gá dao máy phay. Kích thước
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7683-1:2007 (ISO 1701 - 1 : 2004) về Điều kiện kiểm máy phay có chiều cao bàn máy thay đổi - Kiểm độ chính xác - Phần 1: Máy có trục chính nằm ngang
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5186:1990 ( ST SEV 576-77) về Máy cắt kim loại - Yêu cầu riêng về an toàn đối với kết cấu máy phay
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7685-2:2007 (ISO 1984-2:2001) về Điều kiện kiểm máy phay điều khiển bằng tay có chiều cao bàn máy cố định - Kiểm độ chính xác - Phần 2: Máy có trục chính thẳng đứng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7996-2-17:2014 (IEC 60745-2-17:2010) về Dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với máy phay rãnh và máy đánh cạnh
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4232:1986 về Máy cắt kim loại. Đầu trục chính và đầu trục trục gá dao máy phay. Kích thước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3594:1981 về Máy phay gỗ - Thông số và kích thước cơ bản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3595:1981 về Máy phay gỗ. Độ chính xác và cứng vững
- Số hiệu: TCVN3595:1981
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn XDVN
- Ngày ban hành: 01/01/1981
- Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực