KHỚP NỐI MỀM - PHẦN 2: ĐẶC TÍNH VÀ THỬ NGHIỆM KHỚP NỐI MỀM, BỘ ĐIỀU CHỈNH VÀ ỐNG LÓT ĐAI KIM LOẠI
Flexible couplings - Part 2: Characteristics and testing for metal banded flexible couplings, adaptors and bushes
Lời nói đầu
TCVN 13503-2:2022 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EN 16397-2:2014
TCVN 13503-2:2022 do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 13503, Khớp nối mềm bao gồm các phần sau:
- Phần 1: Yêu cầu về tính năng
- Phần 2: Đặc tính và thử nghiệm khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót đai kim loại
KHỚP NỐI MỀM - PHẦN 2: ĐẶC TÍNH VÀ THỬ NGHIỆM KHỚP NỐI MỀM, BỘ ĐIỀU CHỈNH VÀ ỐNG LÓT ĐAI KIM LOẠI
Flexible couplings - Part 2: Characteristics and testing for metal banded flexible couplings, adaptors and bushes
Tiêu chuẩn này quy định vật liệu và kích thước cho khớp nối mềm, bộ Điều chỉnh và ống lót đai kim loại sử dụng cho ống và phụ tùng trong hệ thống thoát nước tự chảy và lưu lượng vượt quá tính toán định kỳ, đặt ngầm và nổi trên mặt đất, trong hoặc ngoài tòa nhà và được sử dụng để đấu nối ống nhằm:
Sửa chữa đường ống bị hư hại;
- Đấu nối ống có vật liệu và/ hoặc đường kính khác nhau;
- Nối các ống cắt ngắn;
- Nối các hệ thống ống đặc biệt;
- Nối các mối nối chế tạo sẵn.
Một khớp nối điển hình gồm có một ống bao đúc hoặc gờ ép đùn mềm cùng với hai đai kẹp có hoặc không có đai kháng cắt bằng thép không gì. Đai kẹp có thể cho phép phần ống bao tạo thành một miếng đệm kín khi ống được nối vào. Đai kháng cắt tạo ra khả năng chống lại các lực cắt. Những ống có kích thước hoặc vật liệu khác nhau không thể nối với nhau một cách thích hợp chỉ bằng một khớp nối thì có thể được đấu nối với nhau bằng cách sử dụng một ống lót hoặc ống lót với khớp nối hoặc sử dụng một bộ điều chỉnh phù hợp.
Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố áp dụng thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 8594-1:2011 (ISO 9445-1:2009), Thép không gỉ cán nguội liên tục - dung sai kích thước và hình dạng - phần 1: băng hẹp và tấm cắt
TCVN 10600-1:2014 (ISO 7500-1:2004), Vật liệu kim loại - kiểm tra xác nhận máy thử tĩnh một trục - phần 1: máy thử kéo/nén - kiểm tra xác nhận và hiệu chuẩn hệ thống đo lực
TCVN 13503 - 1, Khớp nối mềm - Phần 1: Yêu cầu về tính năng
ISO 3302-1:2014, Rubber- Tolerances for products - Part 1: Dimensional tolerances (Cao su - Dung sai của sản phẩm - Phần 1: Dung sai kích thước)
EN 681-1, Elastomeric seals - Materials requirements for pipe joint seals used in water and drainage applications - Part 1: Vulcanized rubber (Gioăng bít kín đàn hồi - Yêu cầu vật liệu cho chất bít kín mối nối ống được sử dụng trong ứng dụng cấp và thoát nước - Phần 1: Cao su lưu hóa)
EN 10088-1:2014, Stainless steels - Part 1: List of stainless steels (Thép không rỉ - Phần 1: Danh sách các thép không rỉ)
EN 10088-2, Stainless steels - Part 2: Technical delivery conditions for sheet/plate and strip of corrosion resisting steels for general purposes (Thép không rỉ - Phần 2: Các điều kiện vận chuyển kỹ thuật cho tấm và dải thép chống ăn mòn cho các mục đích chung)
EN 13501-1
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13503-2:2022 về Khớp nối mềm - Phần 2: Đặc tính và thử nghiệm khớp nối mềm, bộ điều chỉnh và ống lót đai kim loại
- Số hiệu: TCVN13503-2:2022
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2022
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực