Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 13227:2020

ISO 15219:2004

MÁY LÀM ĐẤT - MÁY XÚC KÉO CÁP - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI

Earth-moving machinery - Cable excavators - Terminology and commercial specifications

Lời nói đầu

TCVN 13227:2020 hoàn toàn tương đương ISO 15219:2004

TCVN 13227:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY LÀM ĐẤT - MÁY XÚC KÉO CÁP - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI

Earth-moving machinery - Cable excavators - Terminology and commercial specifications

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy xúc kéo cáp bánh xích và bánh lốp tự hành và trang bị của máy. Các máy xúc kéo cáp được sử dụng chủ yếu cho các ứng dụng xúc bằng dây kéo, gầu ngoạm và gầu nạo vét bùn và tạm thời dùng cho các ứng dụng nâng. Khi máy cơ sở thường được sử dụng như một giá lắp trang bị cho các ứng dụng chuyên dùng như khoan và chất đống thì các đặc tính về kích thước của trang bị này không thuộc phạm vi của tiêu chuẩn này.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau, một phần hoặc toàn bộ, là rất cẩn thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 6016, Earth-moving machinery - Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất - Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, trang bị và các bộ phận máy).

ISO 6746-1:2003, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and codes - Part 1: Base machine (Máy làm đất - Định nghĩa cho các kích thước và mã - Phần 1: Máy cơ sở).

ISO 6746-2:2003, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and codes - Part 2: Equipment and attachments (Máy làm đất - Định nghĩa cho các kích thước và mã - Phần 2: Trang bị và thiết bị phụ.

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

máy xúc (excavator)

máy tự hành bằng bánh xích (xích lăn), bánh lốp hoặc chân có kết cấu phần trên thường có khả năng quay một góc 360° với trang bị đã được lắp, được thiết kế chủ yếu để xúc bằng một gầu, không có di chuyển của khung gầu trong chu trình làm việc.

[ISO 6165:2001, định nghĩa 1.2.4],

CHÚ THÍCH 1 - Một chu trình làm việc của máy xúc thường gồm có xúc, nâng lên, quay (xoay) và xả vật liệu.

CHÚ THÍCH 2 - Có thể sử dụng máy xúc cho nâng chuyền các vật thể hoặc vật liệu.

3.2

máy xúc kéo cáp (cable excavator)

máy xúc có kết cấu phần trên vận hành bằng dây cáp được thiết kế chủ yếu dùng cho xúc bằng một gầu có dây kéo, một gầu xẻng hoặc gầu ngoạm ở phía trước được sử dụng cho lèn chặt vật liệu một tấm ép, cho công việc phá hủy bằng móc hoặc bi và cho nâng chuyển vật liệu bằng trang bị và thiết bị phụ chuyên dùng.

[ISO 6165:2001, định nghĩa 1.2.3.4].

3.3

máy cơ sở (base machine)

máy có một buồng lái hoặc mái che và các cấu trúc bảo vệ người vận hành, nếu có yêu cầu, không có trang bị hoặc các thiết bị phụ nhưng có các khung giá cần thiết cho lắp đặt trang bị và các thiết bị phụ nà

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13227:2020 (ISO 15219:2004) về Máy làm đất - Máy xúc kéo cáp - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại

  • Số hiệu: TCVN13227:2020
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2020
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản