Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUN QUỐC GIA

TCVN 13220:2020

ISO 7133:2013

MÁY LÀM ĐẤT - MÁY CẠP ĐẤT - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
TRONG THƯƠNG MẠI

Earth-moving machinery - Scrapers - Terminology and commercial specifications

Lời nói đầu

TCVN 13220:2020 hoàn toàn tương đương ISO 7133:2013

TCVN 13220:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY LÀM ĐẤT - MÁY CẠP ĐT - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
TRONG THƯƠNG MẠI

Earth-moving machinery - Scrapers - Terminology and commercial specifications

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các máy cạp đất (bao gồm cả các máy cạp đất không tự hành) và các trang bị của máy.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau, một phần hoặc toàn bộ, là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bàn được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

ISO 5010, Earth-moving machinery - Rubber-tyred machines - steering requirements (Máy làm đất- Máy bánh lốp cao su - Yêu cầu về hệ thống lái).

ISO 6484, Earth-moving machinery - Elevating scrapers - Volumtric ratings (Máy làm đất - Máy nâng cạp đất - Thông số thể tích).

ISO 6485, Earth-moving machinery - Tractor-scraper - Volumtric ratings (Máy làm đất - Máy kéo cạp đất - Thông số thể tích).

ISO 6746-1, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and codes - Part 1: Base machine (Máy làm đất - Định nghĩa cho các kích thước và các mã kích thước - Phần 1: Máy cơ sở).

ISO 6746-2, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and codes - Part 2: Equipment and attachments (Máy làm đất - Định nghĩa cho các kích thước và các mã kích thước - Phần 2: Trang bị và thiết bị phụ).

ISO 7457, Earth-moving machinery - Determination of turning dimensions of wheeled machines (Máy làm đất - Xác định các kích thước quay vòng của các máy bánh lốp).

ISO 9249, Earth-moving machinery - Engine test code - Net power (Máy làm đt - Qui tắc thử động cơ - Công suất hữu ích)

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong ISO 6746, và các thuật ngữ, định nghĩa sau.

3.1  Các thuật ngữ chung

3.1.1

máy cạp đất (scraper)

máy bánh lốp hoặc bánh xích tự hành hoặc không tự hành (được kéo) có một thùng chứa với một lưỡi cắt được bố trí giữa các trục dùng để cắt, chất tải, vận chuyển, xà (phóng) và rải vật liệu thông qua chuyển động về phía trước của lưỡi cắt này.

CHÚ THÍCH - Sự chất tải thông qua chuyển động về phía trước có thể được hỗ trợ bằng một cơ cấu dẫn động (máy nâng) được lắp cố định vào thùng chứa của máy cạp đất.

[Nguồn ISO 6165: 2012,4.7]

3.1.2

máy cạp đất không tự hành (được kéo) (towed scraper)

máy cạp đất không tự di chuyển được nhưng được kéo đi bằng máy kéo trên đó có bố trí vị trí cho người vận hành.

[Nguồn ISO 6165: 2012, 4.7.1]

3.1.3

máy sở (base machine)

máy có một buồng lái hoặc mái ch

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13220:2020 (ISO 7133:2013) về Máy làm đất - Máy cạp đất - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại

  • Số hiệu: TCVN13220:2020
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2020
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản