TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 13219:2020
ISO 7132:2003
MÁY LÀM ĐẤT - XE TỰ ĐỔ - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
Earth-moving machinery - Dumpers - Terminology and commercial specifications
TCVN 13219:2020 hoàn toàn tương đương ISO 7132:2003
TCVN 13219:2020 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY LÀM ĐẤT - XE TỰ ĐỔ - THUẬT NGỮ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT TRONG THƯƠNG MẠI
Earth-moving machinery - Dumpers - Terminology and commercial specifications
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và nội dung về đặc tính kỹ thuật trong thương mại cho các xe tự đổ tự hành (bao gồm cả các xe tự đổ nhỏ gọn) như đã định nghĩa trong ISO 6165 dùng để vận chuyển đất.
Các tài liệu viện dẫn sau, một phần hoặc toàn bộ, là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 3450, Earth-moving machinery - Baraking systems of ruber-tyred machines - Systems and performance requirements and test procedures (Máy làm đất - Hệ thống phanh của máy bánh lốp cao su - Các hệ thống, yêu cầu đặc tính và qui trình thử).
ISO 5010, Earth-moving machinery - Rubber-tyred machines - Steering requirements (Máy làm đất - Máy bánh lốp cao su - Yêu cầu về hệ thống lái).
ISO 6014: 1986, Earth-moving machinery - Determination of ground speed (Máy làm đất - Xác định tốc độ trên nền đất).
ISO 6016: 1998, Earth-moving machinery - Methods of measuring the masses of whole machines, their equipment and components (Máy làm đất - Phương pháp đo các khối lượng của toàn bộ máy, trang bị và các bộ phận của máy).
ISO 6165, Earth-moving machinery - Basic types - Vocabulary (Máy làm đất - Các kiểu cơ bản - Từ vựng).
ISO 6483: 1980, Earth-moving machinery - Dumper bodies - Volumetric rating (Máy làm đất - Thân xe tự đổ - Thông số thể tích).
ISO 6746-1, Earth-moving machinery - Definitions of dimensions and symbols - Part 1: Base machine (Máy làm đất - Định nghĩa của các kích thước và các mã - Phần 1: Máy cơ sở).
ISO 7457: 1997, Earth-moving machinery - Determination of turning dimensions of wheeled machines (Máy làm đất - Xác định các kích thước quay vòng của các máy bánh lốp).
ISO 9249: 1997, Earth-moving machinery - Engine test code - Net power (Máy làm đất - Qui tắc thử động cơ - Công suất hữu ích)
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa được cho trong ISO 6165, và các thuật ngữ, định nghĩa sau.
3.1 Các thuật ngữ chung
3.1.1
xe tự đổ (dumper)
máy tự hành kiểu bánh xích hoặc bánh lốp có thân hở dùng để vận chuyển và đổ hoặc rải vật liệu, được chất tải bằng trang bị ở bên ngoài máy hoặc bằng bản thân trang bị chất tải của máy.
3.1.2
máy cơ sở (base machine)
máy có một buồng lái hoặc mái che và các cấu trúc bảo vệ người vận hành (nếu có yêu cầu), không có trang bị hoặc thiết bị phụ nhưng có khung giá cần thiết cho lắp đặt các trang bị và thiết bị phụ này.
3.1.3
trang bị (equipment)
tập hợp các bộ phận được lắp đặt trên máy cơ sở để ch
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13219:2020 (ISO 7132:2003) về Máy làm đất - Xe tự đổ - Thuật ngữ và đặc tính kỹ thuật trong thương mại
- Số hiệu: TCVN13219:2020
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực