Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12466-5:2022

VỊT GIỐNG HƯỚNG THỊT - PHẦN 5: VỊT HÒA LAN

Meat breeding duck - Part 5: Hoa Lan duck

Lời nói đầu

TCVN 12466-5:2022 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẳn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 12466 Vịt giống hướng thịt gồm các phần sau đây:

- TCVN 12466-1 :2018, Phần 1: Vịt Star76;

- TCVN 12466-2 :2018, Phần 2: Vịt Star53;

- TCVN 12466-3 :2018, Phần 3: Vịt Super M;

- TCVN 12466-4 :2018, Phần 4: Vịt M14;

- TCVN 12466-5 :2022, Phần 5: Vịt Hòa Lan.

 

VỊT GIỐNG HƯỚNG THỊT - PHẦN 5: VỊT HÒA LAN

Meat breeding duck - Part 5: Hoa Lan duck

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với giống vịt Hòa Lan nuôi để làm giống Phụ lục A đưa ra hình minh họa về đặc điểm ngoại hình của giống vịt Hòa Lan.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản đã nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 13474-1:2022 Quy trình khảo nghiệm, kim định giống vật nuôi - Phần 1: Giống gia cầm.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:

3.1

Đặc điểm ngoại hình (phenotypic characteristics)

Đặc điểm về hình dáng; màu lông, đuôi, mỏ, chân; mào và các đặc điểm khác đặc thù của giống.

3.2

Dài thân (body length)

Độ dài từ điểm cuối đốt xương sống cổ cuối cùng đến điểm đầu đốt xương đuôi đầu tiên.

3.3

Vòng ngực (chest circle)

Chu vi vòng quanh ngực phía sau hốc cánh.

3.4

Dài lườn (breast length)

Độ dài từ điểm đầu đến điểm cuối xương lưỡi hái.

3.5

Cao chân (leg height)

Độ dài từ khớp khuỷu đến khớp xương các ngón chân.

3.6

Dài lông cánh (wing feather length)

Độ dài lông cánh thứ tư hàng thứ nhất.

3.7

Vòng ngực/dài thân (chest circle/body length)

Chỉ số giữa vòng ngực và dài thân.

3.8

Tuổi vào đẻ của đàn vịt (tuổi thành thục về tính) (age at first egg of duck herd)

Tuổi của vịt khi đàn vịt đẻ đạt tỷ lệ 5 %.

3.9

Tỷ lệ đẻ (laying rate)

Tỷ lệ giữa số con vịt mái đẻ bình quân trong kỳ so với tổng đàn vịt mái trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm).

3.10

Năng suất trứng (egg production)

Tổng số trứng/số con mái bình quân trong kỳ (tuần; tháng hoặc năm).

Tổng số trứng/số con mái đầu kỳ (tuần; tháng hoặc năm).

3.11

Khối lượng trứng (egg weight)

Khối lượng trứng trung bình của đàn vịt đẻ ở tuần tuổi 37 đến 38.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12466-5:2022 về Vịt giống hướng thịt - Phần 5: Vịt Hòa Lan

  • Số hiệu: TCVN12466-5:2022
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 01/01/2022
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản