Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
Foodstuffs - Enzymatic determination of starch and its degradation products - Method using high performance liquid chromatography
Lời nói đầu
TCVN 12382:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo EU No 118/2010, Annex I, Enzymatic determination of starch and its degradation products including glucose in food products using high performance liquid chromatography;
TCVN 12382:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
THỰC PHẨM - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TINH BỘT VÀ SẢN PHẨM PHÂN HỦY BẰNG ENZYM CỦA TINH BỘT - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO
Foodstuffs - Enzymatic determination of starch and its degradation products - Method using high performance liquid chromatography
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng tinh bột và các sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột, kể cả glucose, trong các sản phẩm thực phẩm.
Hàm lượng tinh bột được xác định theo glucose bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) sau khi dùng enzym để chuyển hóa tinh bột và các sản phẩm phân hủy tinh bột thành glucose.
Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau đây:
2.1
Hàm lượng glucose tổng số (total glucose content)
Phần khối lượng glucose xác định được bằng phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng glucose tổng số được biểu thị bằng gam trên 100 g (g/100 g).
2.2
Hàm lượng tinh bột và sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột (content of starch and its degradation products)
Hàm lượng glucose tổng số biểu thị theo tinh bột (total glucose content expressed as starch)
Phần khối lượng tinh bột tính được từ hàm lượng glucose tổng số (2.1) nhân với hệ số chuyển đổi.
CHÚ THÍCH: Hàm lượng tinh bột và sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột được biểu thị bằng gam trên 100 g (g/100 g).
Mẫu được đồng hóa và huyền phù hóa trong nước. Tinh bột và sản phẩm phân hủy của tinh bột có trong mẫu, được enzym chuyển thành glucose qua hai bước:
a) Tinh bột và các sản phẩm phân hủy của tinh bột được chuyển một phần thành các chuỗi glucose hòa tan sử dụng alpha-amylase chịu nhiệt ở 90 °C. Để chuyển đổi hiệu quả, các mẫu cần được hòa tan hoàn toàn hoặc ở dạng huyền phù chứa một phần rất nhỏ chất rắn.
b) Các chuỗi glucose hòa tan được chuyển thành glucose khi sử dụng amyloglucosidase ở 60 °C.
Các sản phẩm chứa hàm lượng protein hoặc chất béo cao được làm trong rồi lọc.
Phép xác định đường được thực hiện bằng phân tích HPLC.
Vì có thể xuất hiện chuyển hóa một phần saccarose trong quá trình xử lý bằng enzym, nên việc xác định đường tự do cũng được thực hiện bằng phép phân tích HPLC để tính hàm lượng glucose đã được hiệu chỉnh.
Sử dụng các thuốc thử loại đạt chất lượng phân tích và nước đã loại khoáng.
4.1 Glucose, độ tinh khiết tối thiểu 99 %.
4.2 Fructose, độ tinh khiết tối thiểu 99 %.
4.3 Saccarose, độ tinh khiết tối thiểu 99 %.
4.4 <
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12079:2017 (ASTM F 1640-09(2016)) về Hướng dẫn chiếu xạ để kiểm soát sinh vật gây bệnh và vi sinh vật gây hư hỏng trên cá và động vật không xương sống dùng làm thực phẩm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12099:2017 về Phụ gia thực phẩm - Gelatin
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12100:2017 về Phụ gia thực phẩm - Pectins
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12079:2017 (ASTM F 1640-09(2016)) về Hướng dẫn chiếu xạ để kiểm soát sinh vật gây bệnh và vi sinh vật gây hư hỏng trên cá và động vật không xương sống dùng làm thực phẩm
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12099:2017 về Phụ gia thực phẩm - Gelatin
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12100:2017 về Phụ gia thực phẩm - Pectins
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12382:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng tinh bột và sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
- Số hiệu: TCVN12382:2018
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2018
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra