TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11961:2017
ISO 2:1973
VẬT LIỆU DỆT - KÝ HIỆU HƯỚNG XOẮN CỦA SỢI VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Textiles - Designation of the direction of twist in yarns and related products
Lời nói đầu
TCVN 11961:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 2:1973, đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2016 với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 11961:2017 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 38 Vật liệu dệt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU DỆT - KÝ HIỆU HƯỚNG XOẮN CỦA SỢI VÀ CÁC SẢN PHẨM LIÊN QUAN
Textiles - Designation of the direction of twist in yarns and related products
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp ký hiệu hướng xoắn của sợi dệt. Có thể áp dụng tiêu chuẩn này cho các sản phẩm sợi trung gian như: cúi, sợi thô vê hoặc sợi thô; sợi đơn, sợi xe, chỉ may; dây xe, sợi cáp, dây thừng và dây chão.
2 Ký hiệu cho sợi đơn và các sản phẩm trung gian
Hướng xoắn của sợi, cúi, sợi thô vê hoặc sợi thô được chỉ rõ bằng các chữ hoa S và Z, như sau:
a) Xoắn S. Sản phẩm có xoắn S nếu như, khi nó được giữ ở vị trí thẳng đứng, đường xoắn ốc được tạo ra bởi xơ hoặc sợi philamăng xung quanh trục của nó, nghiêng theo hướng phần giữa của chữ S (xem Hình 1).
b) Xoắn Z. Sản phẩm có xoắn Z nếu như, khi nó được giữ ở vị trí thẳng đứng, đường xoắn ốc được tạo ra bởi xơ hoặc sợi philamăng xung quanh trục của nó, nghiêng theo hướng phần giữa của chữ Z (xem Hình 2).
CHÚ THÍCH Có thể sử dụng chữ thường s và z nếu cần thiết trong trường hợp đặc biệt.
3 Ký hiệu cho sợi phức hợp và các sản phẩm liên quan
Các chữ S và Z được sử dụng để chỉ rõ hướng xoắn cuối cùng khi hai hoặc nhiều sợi được xoắn với nhau để tạo ra sợi xe hoặc sợi cáp, chỉ may, dây xe, dây thừng hoặc dây chão.
CHÚ THÍCH Sử dụng các chữ S và Z để chỉ rõ hướng quấn (độ nghiêng hoặc hướng xoắn) của sợi quấn xung quanh một dây kim loại hoặc lõi khác.
Hình 1-Xoắn S | Hình 2-Xoắn Z |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7424-4:2004 (ISO 12947 - 4: 1998) về Vật liệu dệt - Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale - Phần 4: Đánh giá sự thay đổi ngoại quan do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7421-2:2013 (ISO 14184-2:2011) về Vật liệu dệt - Xác định formanlđehyt - Phần 2: Formanlđehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước)
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E09:2013 (ISO 105-E09:2010) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E09: Độ bền màu với nước sôi (Potting)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12342-2:2018 (ISO 16322-2:2005) về Vật liệu dệt - Xác định độ xoắn sau khi giặt - Phần 2: Vải dệt thoi và dệt kim
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12342-3:2018 (ISO 16322-3:2005) về Vật liệu dệt - Xác định độ xoắn sau khi giặt - Phần 3: Quần áo dệt thoi và dệt kim
- 1Quyết định 3865/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Vật liệu dệt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7424-4:2004 (ISO 12947 - 4: 1998) về Vật liệu dệt - Xác định khả năng chịu mài mòn của vải bằng phương pháp Martindale - Phần 4: Đánh giá sự thay đổi ngoại quan do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7421-2:2013 (ISO 14184-2:2011) về Vật liệu dệt - Xác định formanlđehyt - Phần 2: Formanlđehyt giải phóng (phương pháp hấp thụ hơi nước)
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-E09:2013 (ISO 105-E09:2010) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần E09: Độ bền màu với nước sôi (Potting)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12342-2:2018 (ISO 16322-2:2005) về Vật liệu dệt - Xác định độ xoắn sau khi giặt - Phần 2: Vải dệt thoi và dệt kim
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12342-3:2018 (ISO 16322-3:2005) về Vật liệu dệt - Xác định độ xoắn sau khi giặt - Phần 3: Quần áo dệt thoi và dệt kim
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11961:2017 (ISO 2:1973) về Vật liệu dệt - Ký hiệu hướng xoắn của sợi và các sản phẩm liên quan
- Số hiệu: TCVN11961:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực