Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 11552:2016
ISO 12821:2013
BAO BÌ THỦY TINH - PHẦN CỔ CHAI 26 H 180 ĐỂ DẬP NẮP - CÁC KÍCH THƯỚC
Glass packaging - 26 H 180 crown finish - Dimensions
Lời nói đầu
TCVN 11552:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 12821:2013.
TCVN 11552:2016 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 63 Dụng cụ chứa bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này dựa trên CE.T.I.E. (International Centre for Bottling and Packaging) (Trung tâm Kỹ thuật quốc tế về Chai và Bao bì liên quan), bản dữ liệu GME 13.01 Phiên bản 1 (2007)[1]
Đóng gói đầy đủ đóng vai trò hết sức quan trọng trong quá trình phân phối và bảo vệ hàng hóa. Đóng gói không đầy đủ sẽ dẫn đến hư tổn hoặc thất thoát hàng hóa bên trong.
BAO BÌ THỦY TINH - PHẦN CỔ CHAI 26 H 180 ĐỂ DẬP NẮP - CÁC KÍCH THƯỚC
Glass packaging - 26 H 180 crown finish - Dimensions
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các kích thước đối với phần cổ (26 mm tính từ đỉnh) của chai thủy tinh đựng đồ uống. Phần cổ được thiết kế để sử dụng với nắp bằng kim loại (xem CE.T.I.E. bản dữ liệu EC 01-02 Phiên bản 1 [1]).
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 11549 (ISO 9058), Dụng cụ chứa bằng thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai.
3 Kích thước
Thiết kế và kích thước của phần cổ phải theo minh họa trong Hình 1, 2, 3, 4 và 5.
Các chi tiết không được quy định phải được lựa chọn tùy theo ứng dụng.
Đối với dung sai tiêu chuẩn, xem TCVN 11549 (ISO 9058).
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
a Æ trong khoảng từ 16,5 mm đến 18,0 mm, được đo tại vị trí lớn nhất là 3 mm, tính từ đỉnh.
CHÚ THÍCH Æ tối thiểu của lỗ là 15,5 mm.
Hình 1 - Kích thước vai và lỗ
Đối với loại chai không đóng nắp lại được và khử trùng, đường kính lỗ cần kiểm tra từ 15,6 mm đến 16,6 mm, nên được đo tại vị trí cách đỉnh từ 1,5 mm đến 3,0 mm.
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
a Đường kính danh định phù hợp với nhà sản xuất thủy tinh
b Chi tiết X: xem Hình 4 và Hình 5
c Mép trên của phần cổ.
Hình 2 - Hình chiếu bên của phần cổ
Kích thước tính bằng milimét
CHÚ DẪN
a Để đạt được tính năng tốt nhất, bán kính phải nằm trong khoảng từ 0,5 mm đến 0,8 mm, trừ mối nối khuôn đứng và phải tương đương 0,5 mm nhất có thể.
Hình 3 - Điểm “P”
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 253:1996 về đồ hộp rau quả - Bao bì thủy tinh - Lọ thủy tinh miệng rộng nắp xoáy và nắp - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11550:2016 (ISO 9885:1991) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh miệng rộng - Độ lệch phẳng của bề mặt trên cùng để làm kín - Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11551:2016 (ISO 12818:2013) về Bao bì thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11559:2016 (ISO 3585:1998) về Thủy tinh borosilicat 3-3 - Các tính chất
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12254:2018 (ISO 18601:2013) về Bao bì và môi trường - Yêu cầu chung về sử dụng tiêu chuẩn trong lĩnh vực bao bì và môi trường
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12332:2018 (ISO 2875:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử phun nước
- 1Quyết định 4188/QĐ-BKHCN năm 2016 công bố Tiêu chuẩn quốc gia dụng cụ chứa bằng thủy tinh do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 253:1996 về đồ hộp rau quả - Bao bì thủy tinh - Lọ thủy tinh miệng rộng nắp xoáy và nắp - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11549:2016 (ISO 9058:2008) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11550:2016 (ISO 9885:1991) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh miệng rộng - Độ lệch phẳng của bề mặt trên cùng để làm kín - Phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11551:2016 (ISO 12818:2013) về Bao bì thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11559:2016 (ISO 3585:1998) về Thủy tinh borosilicat 3-3 - Các tính chất
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12254:2018 (ISO 18601:2013) về Bao bì và môi trường - Yêu cầu chung về sử dụng tiêu chuẩn trong lĩnh vực bao bì và môi trường
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12332:2018 (ISO 2875:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy, hoàn chỉnh - Phép thử phun nước
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11552:2016 (ISO 12821:2013) về Bao bì thủy tinh - Phần cổ chai 26 H 180 để dập nắp - Các kích thước
- Số hiệu: TCVN11552:2016
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2016
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra