Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11534-2:2016

ISO 4211-2:2013

ĐỒ NỘI THẤT - PHƯƠNG PHÁP THỬ LỚP HOÀN THIỆN BỀ MẶT - PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ ĐỘ BỀN VỚI NHIỆT ẨM

Furniture - Test for surface finishes - Part 2: Assessment of resistance to wet heat

Lời nói đầu

TCVN 11534-2:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 4211-2:2013.

TCVN 11534-2:2016 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 136 Đồ nội thất biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11534 (ISO 4211), Đồ nội thất - Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt, gồm các phần sau:

- TCVN 11534-1:2016 (ISO 4211:1979), Phần 1: Đánh giá độ bền bề mặt với chất lỏng lạnh;

- TCVN 11534-2:2016 (ISO 4211-2:2013), Phần 2: Đánh giá độ bền với nhiệt ẩm;

- TCVN 11534-3:2016 (ISO 4211-3:2013), Phần 3: Đánh giá độ bền với nhiệt khô;

- TCVN 11534-4:2016 (ISO 4211-4:1988), Phần 4: Đánh giá độ bền va đập.

 

Đ NỘI THẤT - PHƯƠNG PHÁP THỬ LỚP HOÀN THIỆN B MT - PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ Đ BN VỚI NHIỆT ẨM

Furniture - Test for surface finishes - Part 2: Assessment of resistance to wet heat

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đánh giá độ bền với nhiệt ẩm của tất cả các bề mặt cứng của đồ nội thất, không tính đến vật liệu.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các bề mặt bằng da và bằng vật liệu dệt.

Phương pháp thử dự kiến thực hiện trên một phần của đồ nội thất hoàn thiện, nhưng có thể thực hiện trên các tấm thử làm bằng cùng loại vật liệu, được hoàn thiện theo cách giống hệt với sản phẩm hoàn thiện và có kích thước đủ để đáp ứng các yêu cầu thử.

Phép thử được thực hiện trên các bề mặt chưa sử dụng.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 5120 (ISO 4287), Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Nhám bề mặt: Phương pháp Profin - Thuật ngữ, định nghĩa và các thông số nhám bề mặt

ISO 209, Aluminium and aluminium alloys - Chemical composition (Nhôm và hợp kim nhôm - Thành phần hóa học)

ISO 1770, Solid-stem general purpose thermometers (Nhiệt kế dùng cho mục đích chung có thân đặc)

ISO 4288, Geometrical Product Specifications (GPS) - Surface texture: Profile method - Rules and procedures for the assessment of suface texture [Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Nhám bề mặt: Phương pháp Profin - Qui tắc và qui trình đánh giá nhám bề mặt]

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau

3.1

Tấm thử (test panel)

Tấm bao gồm cả bề mặt thử

CHÚ THÍCH  Tấm thử có thể được cắt từ một sản phẩm nội thất hoàn thiện hoặc có thể là một tấm riêng được sản xuất theo cách giống như sản phẩm nội thất hoàn thiện.

3.2

Bề mặt thử (test surface)

Một phần của tấm thử

3.3

Diện tích thử (test area)

Một phần của bề mặt thử ở phía dưới nguồn nhiệt (5.2)

3.4

Độ nhám (roughness)

Ra

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11534-2:2016 (ISO 4211-2:2013) về Đồ nội thất - Phương pháp thử lớp hoàn thiện bề mặt - Phần 2: Đánh giá độ bền với nhiệt ẩm

  • Số hiệu: TCVN11534-2:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản