TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10605-4:2015
ISO 3857-4:2012
MÁY NÉN, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 4: XỬ LÝ KHÔNG KHÍ
Compressors, pneumatic tools and machines - Vocabulary - Part 4 - Air treatment
Lời nói đầu
TCVN 10605-4 : 2015 hoàn toàn tương đương với ISO 3857-4:2012
TCVN 10605-4 : 2015 do Viện nghiên cứu cơ khí - Bộ Công Thương biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN bao gồm:
- TCVN 10605-1: 2015 (ISO 3857-1 : 1977) Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 1 : Quy định chung
- TCVN 10605-2: 2015 (ISO 3857-2 : 1977) Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 2 : Máy nén
- TCVN TCVN 10605-3: 2015 (ISO 3857-3 : 1989) Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 3 : Máy và dụng cụ khí nén
- TCVN 10605-4: 2015 (ISO 3857-4 : 2012) Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 4 : Xử lý không khí.
Toàn bộ thuật ngữ dùng trong việc xử lý không khí nén và dùng trong ISO 7183, các loạt tiêu chuẩn ISO 8573 và trong các loạt ISO 12500 được chọn lọc trong tiêu chuẩn này làm nguồn tham khảo cho các tiêu chuẩn quốc gia trên. Vì các thuật ngữ được thống nhất cho mọi phần bổ sung của các tiêu chuẩn quốc gia trên hoặc các tiêu chuẩn quốc gia mới được giới thiệu trong Ban kỹ thuật ISO/TC 11SC 48, do vậy tiêu chuẩn này phải được cập nhập.
MÁY NÉN, MÁY VÀ DỤNG CỤ KHÍ NÉN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA - PHẦN 4: XỬ LÝ KHÔNG KHÍ
Compressors, pneumatic tools and machines - Vocabulary - Part 4 - Air treatment
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các thuật ngữ và định nghĩa sử dụng trong lĩnh vực xử lý không khí.
2. Thuật ngữ và định nghĩa
2.1. Hấp thụ
Quá trình hấp thụ một chất vào một chất khác sao cho chất được hấp thụ kết hợp với chất hấp thụ.
2.2. Ôxit nhôm hoạt tính
Dạng ôxit nhôm có hạt và độ xốp cao có khả năng hấp thụ tốt độ ẩm trong các khí, hơi nước và một vài chất lỏng.
2.3. Cácbon hoạt tính
Dạng bất kỳ của cácbon có đặc tính hấp thụ cao các khí và hơi nước.
2.4. Áp suất hơi nước thực tế
Áp suất cục bộ gây ra bởi hơi nước trong điều kiện nhiệt độ thực tế của môi trường xung quanh.
2.5. Đoạn nhiệt
Giãn nở hoặc nén khí không có tổn thất hoặc không tăng lượng nhiệt.
2.6. Sự hút bám
Quá trình vật lý trong đó các phân tử của khí, hơi nước hoặc chất lỏng bám trên bề mặt của chất rắn.
2.7. Sol khí
Thể huyền phù trong môi trường khí của các hạt rắn, các hạt chất lỏng hoặc các hạt chất lỏng và rắn có tốc độ di chuyển hoặc tốc độ rơi không đáng kể.
2.8. Làm mát
Quá trình lấy nhiệt khỏi không khí sau khi việc nén được hoàn thành.
2.9. Kết tụ
Nhóm hai hoặc nhiều hơn các hạt kết hợp, nối với nhau hoặc hình thành một đám bằng bất kỳ cách nào.
2.10. Nhiệt độ môi trường
Nhiệt độ của môi trường
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10605-4:2015 (ISO 3857-4:2012) về Máy nén, máy và dụng cụ khí nén - Thuật ngữ và định nghĩa - Phần 4: Xử lý không khí
- Số hiệu: TCVN10605-4:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực