Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10203:2013

ISO/TS 23556:2007

PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ LỌC MUỘI THAN TRONG DẦU BÔI TRƠN ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN - HIỆU SUẤT LỌC BAN ĐẦU

Performance test method for diesel engine soot-removal devices in lubricating oils - Initial filtration efficiency

Lời nói đầu

TCVN 10203:2013 hoàn toàn tương đương ISO/TS 23556:2007.

TCVN 10203:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ LỌC MUỘI THAN TRONG DẦU BÔI TRƠN ĐỘNG CƠ ĐIÊZEN - HIỆU SUẤT LỌC BAN ĐẦU

Performance test method for diesel engine soot-removal devices in lubricating oils - Initial filtration efficiency

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử bộ lọc muội than nhiều lần sử dụng phép phân tích tỷ trọng nhiệt (TGA), phương pháp chuyển đổi hồng ngoại theo chuẩn Fouriertrực tiếp liên tục (FTIR) hoặc các kỹ thuật đo muội than đã được chứng nhận khác để đánh giá hiệu quả lọc ban đầu của các thiết bị lọc muội than (SRD) đơn lớp, nhiều lớp, ly tâm và các loại khác dùng trong động cơ đốt trong chịu lưu lượng không đổi của chất lỏng thử nghiệm. Quy trình thử này xác định hiệu quả lọc muội than ban đầu trung bình theo trọng số thời gian của các thiết bị lọc muội than. Phương pháp thử này áp dụng cho các thiết bị lọc muội than có lưu lượng từ 0,5 l/min đến 0,7 l/min.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1806-1 (ISO 1219-1), Hệ thống và bộ phận thủy lực/khí nén - Ký hiệu bằng hình vẽ và sơ đồ mạch - Phần 1: Ký hiệu bằng hình vẽ cho các ng dụng thông dụng và xử lý dữ liệu.

TCVN 7773-1 (ISO 11841-1), Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong - Phần 1: Định nghĩa về các bộ lọc và các thành phần của bộ lọc.

TCVN 7773-2 (ISO 11841-2), Phương tiện giao thông đường bộ và động cơ đốt trong - Phần 2: Định nghĩa về các đặc tính của các bộ lọc và các thành phần của bộ lọc.

ISO 3968, Hydraulic fluid power- Filters - Evaluation of differential pressure versus flow characteristics (Hệ thống truyền động thủy lực - Bộ lọc - Đánh giá đặc tính dòng chảy chênh lệch áp suất).

ISO 4405, Hydraulic fluid power - Fluid contamination - Determination of particulate contamination by the gravimetric method (Hệ thống truyền động thủy lực - Lưu chất bẩn - Xác định hạt bẩn bằng phương pháp tỷ trọng).

DHD-1:2001, Global Performance Specification of Diesel Engine Oil (Quy định đặc tính dầu động cơ ddieezen toàn cầu).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 7773-1 (ISO 11841-1), TCVN 7773-2 (ISO 11841-2) và các thuật ngữ, định nghĩa sau:

3.1. Thiết bị khử muội than (soot-removal device)

SRD

Là thiết bị dùng để khử muội than cho dầu bôi trơn động cơ.

CHÚ THÍCH: Thiết bị khử muội than bao gồm khử một lớp, khử đa lớp, khử ly tâm và các thiết bị khác.

3.2.

Chất gây ô nhiễm dạng muội than

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10203:2013 (ISO/TS 23556:2007) về Phương pháp thử đặc tính thiết bị lọc muội than trong dầu bôi trơn động cơ điêzen - Hiệu suất lọc ban đầu

  • Số hiệu: TCVN10203:2013
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2013
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản