CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIOXÍT NITƠ
BẰNG ĐO QUANG VỚI THUỐC THỬ GRIESS
1. PHẠM VI ÁP DỤNG
Tiêu chuẩn này trình bày phương pháp so mầu xác định hàm lượng đioxit nitơ ở khu vực sản xuất trong khoảng nồng độ từ 1 đến 10 mg/m3.
2.1 Nitơ đioxít tác dụng với Natri hiđrôxít tạo thành muối Natri nitrít. Ở pH từ 2,0 đến 2,5 ion nitrit tạo phức mầu hồng với Axít sunfanilic đã diazô hoá với a-Naphtylamin. Đo mầu ở bước sóng 530nm. Cuvét 10mm.
2.2 Clo cản trở phép xác định cần được loại trừ.
3. THIẾT BỊ , DỤNG CỤ VÀ THUỐC THỬ
3.1 Những thiết bị của phòng thí nghiệm thông thường là:
- Bộ hút không khí có lưu lượng kế đo được 0,05 lít/phút. Nhiệt kế, áp kế, ẩm kế.
- Bình hấp thụ dung tích 50ml; 30ml (hình 1)
- Các ống nối bằng nhựa PVC mềm.
- Máy so mầu quang điện có kính lọc ở bước sóng 530nm. Cuvét 10mm.
- Bình định mức: 50ml; 100ml; ống hút và các dụng cụ thuỷ tinh khác.
3.2 Hoá chất, thuốc thử.
3.2.1 Hoá chất và thuốc thử sử dụng loại tinh khiết hoá học (TKHH), hoặc tinh khiết phân tích (TKPT)
Nếu không chỉ dẫn riêng thì dung môi là nước cất theo TCVN 2117-77.
3.2.2 Natri hidroxit, dung dịch 0,5N và 0,1N.
- Dung dịch 0,5N pha như sau: Cân 20g NaOH hoà tan, để nguội, chuyển vào bình định mức 1 lít, thêm nước đến vạch lắc kỹ.
- Dung dịch 0,1N pha từ dung dịch 0,5N
Hình 1. DỤNG CỤ HẤP THỤ
3.2.3 Axít Axêtic, dung dịch 5N (1:3) và dung dịch 10%
3.2.4 Thuốc thử Giess A
Cân 0,5g Axít sunfanilic, hoà tan trong 150ml Axít axêtic 10%, khuấy đều, để yên, bảo quản trong chai mầu có nút mài.
3.2.5 Thuốc thử Griess B.
Cân 0,1g -Naphtylamin hoà tan trong 20ml nước cất, khuấy đều, đun sôi. Để lắng trong, gạn lấy phần dung dịch trong thêm 150ml Axit axêtic 10% lắc đều, bảo quản trong chai mầu có nút mài.
3.2.6 Dung dịch tiêu chuẩn Nitrit.
- Dung dịch gốc A có độ chuẩn 1mg NO2/ml:
Cân chính xác 0,1478g Natri nitrít (NaNO2), hoà tan, chuyển vào bình định mức dung tích 100ml, thêm nước đến vạch, lắc kỹ. Bảo quản trong chai mầu có nút mài.
- Dung dịch làm việc B có độ chuẩn 0,01mg NO2/ml:
Pha loãng dung dịch gốc A ra 100 lần bằng nước. Dung dịch làm việc B chỉ dùng trong 1 ngày.
3.2.7 Dựng đường chuẩn
Chuẩn bị một dãy dung dịch chuẩn trong bình định mức dung tích 50ml theo bảng sau:
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 64TCN 105:1997 về chất lượng không khí phương pháp Indophenol xác định hàm lượng Amoniac
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5067:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5968:1995 (ISO 4219: 1979) về chất lượng không khí - xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh - thiết bị lấy mẫu
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5940:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với các chất hữu cơ
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5937:2005 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn chất lượng không khí xung quanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 64TCN 105:1997 về chất lượng không khí phương pháp Indophenol xác định hàm lượng Amoniac
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5067:1995 về chất lượng không khí - phương pháp khối lượng xác định hàm lượng bụi
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5968:1995 (ISO 4219: 1979) về chất lượng không khí - xác định các hợp chất khí của lưu huỳnh trong không khí xung quanh - thiết bị lấy mẫu
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 104:1997 về chất lượng không khí - phương pháp xác định Đioxít Nitơ bằng đo quang với thuốc thử Griess
- Số hiệu: 64TCN104:1997
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 01/01/1997
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực