Lời nói đầu
52 TCN - TQTP 0009 : 2004 do Viện Dinh dưỡng biên soạn, Cục An toàn vệ sinh thực phẩm đề nghị, Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Quyết định số 4871/2004/QĐBYT ngày 31 tháng 12 năm 2004.
BỘ Y TẾ
| TIÊU CHUẨN NGÀNH Y TẾ
| NHÓM TQTP 52 TCN-TQTP 0009:2004 Có hiệu lực sau 1 5 ngày, kể từ ngày đăng Công báo
|
TRƯỜNG QUY KỸ THUẬT ĐỊNH DANH NẤM MỐC ASPERGILLUS PARASITICUS, ASPERGILLUS VERSICOLOR TRONG THỰC PHẨM |
Phương pháp này để định danh nấm mốc A.parasiticus, A.versicolor trong các sản phẩm lương thực thực phẩm.
Sử dụng kỹ thuật đổ đĩa, đếm khóm nấm trên môi trường thạch Sabouraud sau khi ủ hiếu khí ở nhiệt độ 28 ± 10C trong thời gian 5 ngày. Số lượng bào tử nấm mốc có trong 1g (1ml) mẫu kiểm tra được tính từ số khóm nấm đếm được từ các đĩa nuôi cấy theo các đậm độ pha loãng.
Sau đó, để xác định tên (định danh) nấm mốc (đến nhóm) phải tiến hành qua nhận xét đại thể về đặc điểm khóm nấm mốc (colony characters) và nhận xét vi thể về hình thái học của khóm nấm mốc (morphology).
3. Thiết bị, dụng cụ, môi trường
3.1. Thiết bị, dụng cụ
Dụng cụ và thiết bị chuyên dụng trong phòng kiểm nghiệm vi sinh vật.
3.2. Môi trường
- Thạch Sabouraud
- Thạch Czapeck
- Nước thạch 10/00
- Dung dịch Lactofenol Amann
4. Chuẩn bị môi trường và mẫu thừ
4.1. Chuẩn bị môi trường
Môi trường nuôi cấy, nước pha loãng và dung dịch cần thiết được điều chế theo công thức. Các môi trường được đóng sẵn vào bình cầu, bình nón, ống nghiệm và được hấp tiệt trùng (1100C/30 phút Hoặc 1210C/15 phút).
4.2. Chuẩn bị mẫu và dung dịch mẫu thử
4.2.1. Chuẩn bị mẫu
Mẫu thực phẩm được cắt nhỏ hoặc xay nhuyễn bằng máy trong điều kiện vô trùng cho tới khi được thể đồng nhất.
4.2.2. Chuẩn bị dung dịch mẫu thử 10-1
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 4871/2004/QĐ-BYT ban hành Tiêu chuẩn ngành về Thường quy kỹ thuật xác định E.coli 0157 trong thực phẩm- 52 TCN-TQTP 0008 : 2004 , Thường quy kỹ thuật định danh nấm mốc As - pergillus parasiticus, Aspergillus versi- color trong thực phẩm- 52 TCN-TQTP 0009:2004 Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-8:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán - phần 8: bệnh nấm phổi do Aspergillus ở gia cầm
Tiêu chuẩn ngành 52 TCN-TQTP 0009:2004 - Thường quy kỹ thuật định danh nấm mốc As - pergillus parasiticus, Aspergillus versi- color trong thực phẩm
- Số hiệu: 52TCN-TQTP0009:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 31/12/2004
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực