TIÊU CHUẨN NGÀNH
10 TCN 313:2003
HẠT GIỐNG NGÔ THỤ PHẤN TỰ DO
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Seed Standard of Open Pollinated Maize
Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô hạt giống ngô thụ phấn tự do, thuộc loài Zea mays L., được sản xuất và kinh doanh trên cả nước.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Yêu cầu ruộng giống
2.1.1. Yêu cầu về đất. Ruộng sản xuất hạt giống ngô thụ phấn tự do trước khi gieo trồng phải không có cỏ dại và các cây trồng khác.
2.1.2. Số lần kiểm định. Ruộng sản xuất hạt giống ngô thụ phấn tự do phải được kiểm định ít nhất 3 lần :
- Lần 1: Khi ngô có 5-7 lá (kiểm tra nguồn gốc giống, cách ly, cây khác dạng, sâu bệnh),
- Lần 2: Trong thời gian thụ phấn (kiểm tra cách li, cây bố khác dạng đã hoặc đang tung phấn, sâu bệnh).
- Lần 3: Trước thu hoạch 5-7 ngày (kiểm tra cây khác dạng, sâu bệnh, dự kiến năng suất).
Trong đó ít nhất 2 lần kiểm định thứ 2 và thứ 3 phải do người kiểm định đồng ruộng được công nhận thực hiện.
2.1.3. Tiêu chuẩn ruộng giống
2.1.3.1. Cách ly. Ruộng giống phải cách ly với các ruộng ngô khác ở xung quanh bằng 1 trong các phương pháp như Bảng 1.
Bảng 1
Phương pháp | Nguyên chủng | Xác nhận |
1. Cách ly không gian (m) - Giữa ruộng giống với các ruộng ngô khác |
400 |
200 |
2. Cách ly thời gian (ngày) | Thời điểm trỗ cờ-phun râu của ruộng giống phải chênh lệch so với thời điểm trỗ cờ-tung phấn của các ruộng ngô khác trong phạm vi cách ly không gian ít nhất 20 ngày. |
2.1.3.2. Độ thuần ruộng giống. Tại mỗi lần kiểm định phải đạt tối thiểu như quy định dưới đây:
- Nguyên chủng: 99,5% số cây.
- Xác nhận: 99,0% số c
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 313:2003 về hạt giống ngô thụ phấn tự do - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN313:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/12/2003
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định