Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ(trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.005368 |
Số quyết định: | 3950/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Khoa học và Công nghệ, Cục An toàn bức xạ và hạt nhân - Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ nộp hồ sơ cho Cục ATBXHN. |
Bước 2: | Bước 2: Cục ATBXHN xem xét hồ sơ và tổ chức thẩm định:
+ Nếu đủ điều kiện theo quy định hiện hành, Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc Cục ATBXHN cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung). + Trong trường hợp không cấp giấy phép, Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc Cục ATBXHN trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | Bước 3: Bộ KHCN/Cục ATBXHN cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sửa đổi, bổ sung). |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |
Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị; | don de nghi sua doi bo sung giay phep tien hanh cong viec buc xa.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản gốc giấy phép cần sửa đổi; | don de nghi sua doi bo sung giay phep tien hanh cong viec buc xa.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Các văn bản xác nhận thông tin sửa đổi cho các trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax; | don de nghi sua doi bo sung giay phep tien hanh cong viec buc xa.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao hợp đồng chuyển nhượng đối với trường hợp giảm số lượng nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ do chuyển nhượng; bản sao giấy phép xuất khẩu kèm tờ khai hải quan đối với trường hợp giảm số lượng nguồn phóng xạ do xuất khẩu; văn bản xác nhận nguồn phóng xạ bị mất đối với trường hợp mất nguồn. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2008/QH12 | Luật 18/2008/QH12-Năng lượng nguyên tử | 03-06-2008 | Quốc Hội |
08/2010/TT-BKHCN | Thông tư 08/2010/TT-BKHCN | 22-07-2010 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
287/2016/TT-BTC | Thông tư 287/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691