Thủ tục rút vốn và quản lý vốn đối với các chương trình, dựa theo phương thức tài trợ dự án
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 3.000075 |
Số quyết định: | 1679/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Quản lý nợ |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Bộ Tài chính ký Đơn rút vốn gửi nhà tài trợ giải ngân vốn cho Chương trình, dự án. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Sau khi nhà tài trợ thông báo các điều kiện tiên quyết để rút vốn theo quy định tại các hiệp định vay/thỏa thuận tài trợ đã hoàn thành, chủ dự án hoặc ban quản lý dự án lập bộ hồ sơ đề nghị rút vốn gửi Bộ Tài chính. |
Bước 2: | + Bước 2: Bộ hồ sơ đề nghị rút vốn được lập theo mẫu của nhà tài trợ và theo từng phương thức rút vốn. |
Bước 3: | + Bước 3: Trường hợp thanh toán theo Thủ tục thanh toán bằng L/C không cần thư cam kết: Bộ Tài chính xem xét có ý kiến về việc mở L/C gửi Ban quản lý dự án và ngân hàng phục vụ, đồng thời gửi Thư thông báo uỷ quyền thanh toán không huỷ ngang cho ngân hàng được uỷ quyền của nhà tài trợ để thanh toán theo L/C. |
Bước 4: | + Bước 4: Trong trường hợp nhà tài trợ yêu cầu các tài liệu bổ sung, hoặc chỉ chấp thuận một phần đơn rút vốn, Bộ Tài chính hoặc nhà tài trợ thông báo cho chủ dự án để phối hợp xử lý kịp thời các yêu cầu hợp lý của nhà tài trợ. |
Bước 5: | + Bước 5: Bộ Tài chính xem xét ký/đồng ký Đơn rút vốn gửi Nhà tài trợ để chuyển tiền bổ sung vào Tài khoản tạm ứng. |
Điều kiện thực hiện:
Chủ dự án, cơ quan chủ quản có trách nhiệm hoàn thành các điều kiện về giải ngân quy định tại thỏa thuận tài trợ để gửi nhà tài trợ trước khi dự án có hiệu lực. Khi giải ngân, vốn của Chương trình dự án phải nằm trong Kế hoạch vốn được cấp có thẩm quyền phê duyệt và gửi cho Bộ Tài chính và cơ quan kiểm soát chi. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày | Trong thời hạn 5 ngày kể từ khi Bộ Tài chính nhận đủ hồ sơ rút vốn hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
1. Theo hình thức rút vốn trực tiếp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Công văn đề nghị rút vốn kèm theo Đơn rút vốn, các sao kê theo mẫu và các chứng từ cần thiết theo quy định của Nhà tài trợ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Hoá đơn/Đề nghị thanh toán của Nhà thầu/Nhà cung cấp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy đề nghị thanh toán có xác nhận (bản chính) của Cơ quan kiểm soát chi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Ngoài các tài liệu nêu trên, đối với khoản chi tạm ứng, chủ dự án gửi Bộ Tài chính bảo lãnh tạm ứng của ngân hàng thương mại, giá trị bảo lãnh tạm ứng tương đương giá trị tạm ứng, thời gian bảo lãnh tạm ứng cho đến khi chủ dự án thu hồi hết số vốn đã tạm ứng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Phiếu đề nghị hạch toán ngân sách Nhà nước có xác nhận của Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và Bảng kê hạch toán giải ngân (theo mẫu tại Phụ lục số 01, 01-A, 01-B) đối với các khoản chi đã được nhà tài trợ phê duyệt giải ngân tối đa 60 ngày trước thời điểm gửi Bộ Tài chính hồ sơ rút vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Hình thức rút vốn theo Thư cam kết/Cam kết đặc biệt
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Công văn đề nghị nhà tài trợ phát hành thư cam kết; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao hợp đồng ký kết phù hợp với quy định; hợp đồng cần có điều khoản quy định một trong các điều kiện/chứng từ thanh toán từng lần theo L/C là phải có xác nhận của Cơ quan kiểm soát chi về tính hợp lệ của khoản thanh toán lần trước đó; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bộ hồ sơ phát hành thư cam kết theo mẫu của nhà tài trợ và bản sao L/C đã mở; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Phiếu đề nghị hạch toán ngân sách Nhà nước có xác nhận của Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và Bảng kê hạch toán giải ngân (theo mẫu tại Phụ lục số 01, 01-A, 01-B) đối với các khoản chi đã được nhà tài trợ phê duyệt giải ngân tối đa 60 ngày trước thời điểm gửi Bộ Tài chính hồ sơ rút vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3. Thủ tục thanh toán bằng L/C không cần thư cam kết
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Công văn đề nghị nhà tài trợ phát hành thư cam kết; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Bản sao hợp đồng ký kết phù hợp với quy định; hợp đồng cần có điều khoản quy định một trong các điều kiện/chứng từ thanh toán từng lần theo L/C là phải có xác nhận của Cơ quan kiểm soát chi về tính hợp lệ của khoản thanh toán lần trước đó; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
+ Bộ Tài chính có ý kiến về việc mở L/C gửi Ban quản lý dự án và ngân hàng phục vụ, đồng thời gửi Thư thông báo uỷ quyền thanh toán không huỷ ngang cho ngân hàng được uỷ quyền của nhà tài trợ để thanh toán theo L/C; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Ngoài các hóa đơn, chứng từ theo quy định về thanh toán L/C theo thông lệ quốc tế, bộ hồ sơ thanh toán gửi ngân hàng thanh toán L/C bao gồm cả Giấy đề nghị thanh toán có xác nhận của cơ quan kiểm soát chi (trường hợp ngân hàng thanh toán L/C là ngân hàng nước ngoài, chủ dự án có trách nhiệm cung cấp bản dịch có xác nhận của chủ dự án đối với Giấy đề nghị thanh toán có xác nhận của cơ quan kiểm soát chi). Mỗi lần thanh toán, Chủ dự án cung cấp Giấy đề nghị thanh toán có xác nhận của cơ quan kiểm soát chi của lần thanh toán trước đó; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Phiếu đề nghị hạch toán ngân sách Nhà nước có xác nhận của Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và Bảng kê hạch toán giải ngân (theo mẫu tại Phụ lục số 01, 01-A, 01-B) đối với các khoản chi đã được nhà tài trợ phê duyệt giải ngân tối đa 60 ngày trước thời điểm gửi Bộ Tài chính hồ sơ rút vốn; | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
4. Hình thức rút vốn Hoàn vốn/Hồi tố
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
+ Công văn đề nghị rút vốn, Đơn rút vốn và sao kê theo mẫu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Đơn rút vốn phải ghi rõ tên và số tài khoản của từng đơn vị đã ứng vốn. Đối với các khoản do Ngân sách nhà nước ứng trước (vốn chuẩn bị dự án, vốn ứng trước để thực hiện dự án), phải nêu rõ tên và số tài khoản của cấp ngân sách nơi ứng vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Chứng từ chuyển tiền chứng minh khoản thanh toán đã được thực hiện cho nhà thầu/người hưởng lợi hoặc Bảng đối chiếu xác nhận công nợ giữa Chủ dự án với Nhà thầu/Người thụ hưởng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư có xác nhận (bản chính) của Cơ quan kiểm soát chi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Phiếu đề nghị hạch toán ngân sách Nhà nước có xác nhận của Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và Bảng kê hạch toán giải ngân (theo mẫu tại Phụ lục số 01, 01-A, 01-B) đối với các khoản chi đã được nhà tài trợ phê duyệt giải ngân tối đa 60 ngày trước thời điểm gửi Bộ Tài chính hồ sơ rút vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Trong trường hợp đặc biệt theo yêu cầu của nhà tài trợ, Bộ Tài chính có thể yêu cầu các tài liệu bổ sung; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
5. Tài khoản tạm ứng( TKTƯ)
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Rút vốn lần đầu về TKTƯ: Hồ sơ gồm các tài liệu sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Công văn đề nghị rút vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Đơn rút vốn và các sao kê đi kèm theo mẫu của Nhà tài trợ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Kế hoạch chi tiêu chi tiết cho giai đoạn 3 tháng tới. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
b) Đối với trường hợp chi từ TKTƯ do Bộ Tài chính là chủ tài khoản: Hồ sơ gồm các tài liệu sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Công văn đề nghị thanh toán vốn của chủ chương trình, dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Đề nghị thanh toán của nhà thầu/nhà cung cấp/người thụ hưởng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy đề nghị thanh toán có xác nhận (bản chính) của Cơ quan kiểm soát chi đối với mỗi đợt thanh toán (hình thức kiểm soát chi trước). Trường hợp thanh toán tạm ứng cần cung cấp các chứng từ bảo lãnh ngân hàng đối với khoản tạm ứng theo quy định; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Phiếu đề nghị hạch toán ngân sách Nhà nước có xác nhận của Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và Bảng kê hạch toán giải ngân (theo mẫu tại Phụ lục số 01, 01-A, 01-B) đối với các khoản chi đã được nhà tài trợ phê duyệt giải ngân tối đa 60 ngày trước thời điểm gửi Bộ Tài chính hồ sơ rút vốn; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Bổ sung TKTƯ: Hồ sơ gồm các tài liệu sau: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Công văn đề nghị rút vốn bổ sung TKTƯ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Kế hoạch chi tiêu từ TKTƯ chi tiết cho giai đoạn 3 tháng tới; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Đơn rút vốn, các sao kê và chứng từ chi tiêu theo quy định của nhà tài trợ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Bảng kê hạch toán rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi theo mẫu quy định tại Phụ lục 01-A hoặc Phụ lục 01-B của Thông tư; đối với dự án do Cơ quan cho vay lại kiểm soát chi lập Báo cáo sao kê rút vốn ODA, vốn vay ưu đãi theo mẫu tại Phụ lục 02 của Thông tư; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư có xác nhận (bản chính) của Cơ quan kiểm soát chi hoặc bảng kê tổng hợp các khoản thanh toán hợp lệ có xác nhận (bản chính) của Cơ quan kiểm soát chi; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
+ Sao kê TKTƯ của ngân hàng phục vụ, chi tiết số tiền nguyên tệ, người thụ hưởng và ngày giao dịch, tỷ giá áp dụng và giá trị VNĐ tương đương, số dư đầu kỳ, số chi trong kỳ và số dư cuối kỳ; nếu có TKTƯ cấp hai gửi kèm sao kê của TKTƯ cấp 2; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Đối với các dự án kiểm soát chi tại Cơ quan cho vay lại do Bộ Tài chính ủy quyền | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Chủ dự án gửi kèm sao kê rút vốn theo mẫu tại Phụ lục số 02 của Thông tư số 111/2016/TT-BTC ngày 30/6/2016 để Bộ Tài chính tiến hành thủ tục hạch toán ngân sách Nhà nước. | PL TT110.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
16/2016/NĐ-CP | Về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | 16-03-2016 | Chính phủ |
49/2014/QH13 | Luật 49/2014/QH13 | 18-06-2014 | Quốc Hội |
01/2002/QH11 | Ngân sách nhà nước | 16-12-2002 | Quốc Hội |
78/2010/NĐ-CP | Nghị định về cho vay lại từ nguồn vốn vay nước ngoài của Chính phủ | 14-07-2010 | |
215/2013/NĐ-CP | Nghị định 215/2013/NĐ-CP | 23-12-2013 | Chính phủ |
số29/2009/QH12 | Quản lý nợ công | 17-06-2009 | Quốc Hội |
Nghịđịnhsố79/2010/NĐ-CP | về nghiệp vụ quản lý nợ công | 14-07-2010 | Chính phủ |
số111/2016/TT-BTC | về quản lý tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vay ưu đãi nước ngoài của các nhà tài trợ | 30-06-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691