Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Hộ gia đình, Hộ kinh doanh vay vốn dự án Nippon mức vay đến 50 triệu đồng
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001006 |
Số quyết định: | 3565/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Các tổ chức chính trị - xã hội |
Kết quả thực hiện: | Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (Mẫu số 04/TD) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người vay, - Các thành viên hộ gia đình từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật, thỏa thuận và lập Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ) cho 01 trong số các thành viên là đại diện đứng tên người vay và thực hiện các giao dịch với NHCSXH trước sự chứng kiến của Trưởng thôn (Giấy ủy quyền được nộp cho Ban quản lý Tổ Tiết kiệm và vay vốn). - Tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và vay vốn (TK&VV) tại nơi cư trú hợp pháp; - Viết Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD) và kê khai các thông tin vào Sổ vay vốn kèm các giấy tờ liên quan gửi Ban quản lý Tổ TK&VV. |
Bước 2: | Ban quản lý Tổ TK&VV, - Tổ chức họp Tổ TK&VV để bổ sung tổ viên và bình xét cho vay công khai theo Biên bản họp (mẫu số 10C/TD); - Lập Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) kèm Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD) và các giấy tờ liên quan của tổ viên Tổ TK&VV trình UBND cấp xã xác nhận; - Gửi bộ hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã trên Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD). |
Bước 3: | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, - Xem xét, phê duyệt cho vay sau khi đã nhận đủ hồ sơ từ Ban quản lý Tổ TK&VV; - Gửi Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu số 04/TD) tới UBND cấp xã để thông báo đến người vay. |
Điều kiện thực hiện:
- Người vay là thành viên Tổ TK&VV; - Thuộc đối tượng vay vốn của dự án Nippon; - Phải có dự án, phương án sản xuất kinh doanh khả thi, phù hợp với ngành nghề sản xuất kinh doanh, được Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã ở địa phương nơi thực hiện dự án xác nhận. - Theo từng trường hợp cụ thể, các đối tượng là người khuyết tật phải có Giấy xác nhận khuyết tật do Chủ tịch UBND cấp xã xác nhận. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 12 Ngày làm việc | Người vay nộp Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD), Sổ vay vốn và các giấy tờ liên quan trực tiếp tới Ban quản lý Tổ TK&VV nơi người vay cư trú hợp pháp. Trong thời hạn 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ Ban quản lý Tổ TK&VV. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Người vay kê khai: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ): 02 bản chính (01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu hộ gia đình vay vốn NHCSXH). | 01-UQ(SĐ)-VB-5650-NHCS-TDNN.doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
+ Giấy đề nghị vay vốn kiêm phương án sử dụng vốn vay (mẫu số 01/TD): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); | 01-TD-720 ngày 29.3.2011 (Lãi suất năm).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
+ Sổ vay vốn: 02 bản chính (01 bản lưu người vay, 01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục). | Sổ vay vốn-VB-5589-KTTC-29.12.2017 (%năm).doc | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
- Ban quản lý Tổ TK&VV lập: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Danh sách tổ viên đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, Tổ chức chính trị - xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục lưu 01 bản chính và 01 bản sao); | 03-TD (VB-3524 ngày 28.4.2023).doc | Bản chính: 2 Bản sao: 2 |
+ Biên bản họp Tổ TK&VV đối với trường hợp kết nạp thêm tổ viên mới (mẫu số 10C/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV, 01 bản sao lưu Ngân hàng). | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Giấy tờ có liên quan người vay nộp: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
+ Đối với hộ gia đình: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Giấy xác nhận khuyết tật của người khuyết tật do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã xác nhận: 02 bản sao; | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Giấy xác nhận của Chủ tịch UBND cấp xã về việc người khuyết tật là thành viên của hộ gia đình vay vốn (nếu chủ hộ vay vốn không phải là người khuyết tật): 02 bản sao. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
+ Đối với Hộ kinh doanh có thành viên là người khuyết tật, Hộ kinh doanh do người khuyết tật làm chủ: | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật do Chủ tịch UBND cấp xã xác nhận: 02 bản sao; | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
Giấy xác nhận của Chủ tịch UBND cấp xã về việc người khuyết tật là thành viên của hộ kinh doanh (Trường hợp hộ kinh doanh có thành viên là người khuyết tật): 02 bản sao. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
+ Đối với Hộ kinh doanh có thu hút lao động là người khuyết tật vào làm việc: | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Danh sách người lao động là người khuyết tật và Giấy xác nhận khuyết tật của những người khuyết tật có trong danh sách: 02 bản sao. | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691