Thủ tục hành chính kết hợp Cấp giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh,chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.011855 |
Số quyết định: | 3418/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Khám bệnh, chữa bệnh |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Y tế - TP.HCM |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, Văn bản từ chối giải quyết hồ sơ, Văn bản chấp thuận thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Quyết định phê duyệt danh mục kỹ thuật trong khám, chữa bệnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 33 Ngày làm việc | Phí : 1500000 Đồng |
33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tuyến | 33 Ngày làm việc | Phí : 1500000 Đồng |
33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép hoạt động theo Mẫu 05 Phụ lục XI | Mẫu 05_QT08.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Các giấy tờ theo quy định tại khoản 1 Điều 43 Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 (nếu có sự thay đổi so với hồ sơ tại địa điểm trước đây). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh báo cáo về nhân sự, cơ sở vật chất, trang thiết bị y tế, danh mục kỹ thuật. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đã được phê duyệt | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Danh mục chuyên môn kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đề nghị phê duyệt lại. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản cam kết không thay đổi cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân sự. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
16/2014/TT-BYT | Thông tư 16/2014/TT-BYT-Hướng dẫn thí điểm về bác sĩ gia đình và phòng khám bác sĩ gia đình | 22-05-2014 | Bộ Y tế |
40/2009/QH12 | Khám bệnh, chữa bệnh | 23-11-2009 | Quốc Hội |
109/2016/NĐ-CP | Nghị định 109/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | |
87/2011/NĐ-CP | Nghị định 87/2011/NĐ-CP | 27-09-2011 | |
21/2017/TT-BYT | Thông tư 21/2017/TT-BYT | 10-05-2017 | |
07/2015/TT-BYT | Thông tư 07/2015/TT-BYT | 03-04-2015 | |
43/2013/TT-BYT | Thông tư 43/2013/TT-BYT | 11-12-2013 | |
61/2018/NĐ-CP | Nghị định 61/2018/NĐ-CP | 23-04-2018 | |
01/2018/TT-VPCP | Thông tư 01/2018/TT-VPCP | 23-11-2018 | |
41/2015/TT-BYT | Thông tư 41/2015/TT-BYT | 17-11-2015 | |
155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 | |
41/2011/TT-BYT | Thông tư 41/2011/TT-BYT | 15-11-2011 | |
41/2017/TT-BYT | Thông tư | 09-11-2017 | |
50/2014/TT-BYT | Thông tư | 26-12-2014 | |
21/2019/TT-BYT | Thông tư | 21-08-2019 | |
35/2019/TT-BYT | Thông tư | 30-12-2019 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691