Thủ tục hành chính: Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính - Bộ Tài chính
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTC-BS165 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài chính |
Lĩnh vực: | Hải quan |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Hải quan Bưu điện quốc tế hoặc Chi cục Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Hải quan Bưu điện quốc tế hoặc Chi cục Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | - Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất
- Chậm nhất là 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thực kiểm tra thực tế toàn bộ hàng hóa. Trong trường hợp lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu có số lượng lớn, việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận thông quan |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp chuyển phát nhanh (i) tổ chức việc nhận hàng hóa xuất khẩu từ chủ hàng; (ii) khai hải quan (trừ thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự); (iii) đăng ký với Chi cục Hải quan về thời gian làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu (bao gồm thời gian làm thủ tục thường xuyên và thời gian làm thủ tục đối với các trường hợp đột xuất); (iv) xuất trình để cơ quan hải quan kiểm tra theo quy định; (v) nộp thuế, phí, lệ phí theo quy định (nếu có) |
Bước 2: | Cơ quan hải quan (Chi cục Hải quan Bưu điện quốc tế hoặc Chi cục Hải quan cửa khẩu sân bay quốc tế) (i) thực hiện làm thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu (trừ thư, túi ngoại giao, túi lãnh sự). Trường hợp hàng hoá không đủ điều kiện xuất khẩu thì Chi cục Hải quan thông báo lý do để doanh nghiệp làm thủ tục hoàn trả cho chủ hàng (riêng hàng hoá là mặt hàng cấm xuất khẩu phải xử lý theo quy định hiện hành của pháp luật); (ii) thực hiện xử lý tiền thuế, tiền phạt nộp thừa và ấn định thuế theo quy định tại mục IV Thông tư 99/2010/TT-BTC hoặc xét miễn thuế, thủ tục xét miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu theo thẩm quyền quy định; (iii) niêm phong hải quan đối với bao bì chuyên dụng hoặc xe chuyên dụng chứa hàng hóa xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan để chuyển tới cửa khẩu xuất |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch cho nhiều chủ hàng: nộp 2 bản chính |
Bản kê chi tiết hàng hóa xuất khẩu / nhập khẩu không có thuế (theo mẫu HQ 01-BKHBC ban hành kèm theo Thông tư 99/2010/TT-BTC): nộp 01 bản chụp |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản kê chi tiết hàng hóa xuất khẩu / nhập khẩu không có thuế
Tải về |
1. Thông tư 99/2010/TT-BTC quy định thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính do Bộ Tài chính ban hành |
Tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu dịch
Tải về |
1. Thông tư 190/2011/TT-BTC quy định mẫu tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất, nhập khẩu phi mậu dịch và chế độ in, phát hành, quản lý, sử dụng tờ khai, phụ lục tờ khai hàng hóa xuất, nhập khẩu phi mậu dịch do Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 20.000 đồng |
1. Thông tư 172/2010/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực hải quan do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thủ tục hải quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hóa xuất khẩu gửi qua dịch vụ bưu chính - Bộ Tài chính
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!