Thủ tục gia hạn, thay đổi nội dung chứng thư số
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000218 |
Số quyết định: | 2134/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Hoạt động công nghệ thông tin ngân hàng |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo của NHNN về việc chứng thư số được gia hạn hoặc thay đổi nội dung thông tin |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1:
Đối với trường hợp gia hạn chứng thư số: Trong thời hạn ít nhất 10 ngàytrước thời điểm hết hiệu lực của chứng thư số, Tổ chức quản lý thuê bao gửi hồ sơ đề nghị gia hạn chứng thư số của thuê bao đến Ngân hàng nhà nước Việt Nam (Cục Công nghệ thông tin). Đối với trường hợp thay đổi nội dung chứng thư số: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có các thay đổi sau:(i) Thuê bao thay đổi chức danh, chức vụ hoặc bộ phận công tác;(ii) Thuê bao thay đổi thông tin Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân;(iii)Thuê bao thay đổi thông tin địa chỉ, email, điện thoại,Tổ chức quản lý thuê bao đề nghị thay đổi nội dung thông tin chứng thư số của thuê baogửi hồ sơ đến Ngân hàng nhà nước Việt Nam (Cục Công nghệ thông tin). |
Bước 2: | + Bước 2: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thẩm định, xem xét hồ sơ nếu hợp lệ sẽ gia hạn chứng thư số cho thuê bao. |
Bước 3: | + Bước 3: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam gửi thông báo kết quả xử lý, lý do từ chối trong trường hợp hồ sơ không được chấp thuận đến tổ chức quản lý thuê bao bằng phương thức điện tử qua Hệ thống dịch vụ công. Trường hợp Hệ thống dịch vụ công gặp sự cố, thông báo kết quả được gửi đến: (i) tổ chức quản lý thuê bao qua dịch vụ bưu chính hoặc (ii) địa chỉ thư điện tử của thuê bao và cá nhân hoặc bộ phận đầu mối phụ trách quản lý chứng thư số của tổ chức quản lý thuê bao. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | Văn bản giấy nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. Ngân hàng Nhà nước (Cục Công nghệ thông tin) chỉ tiếp nhận, xử lý văn bản giấy trong các trường hợp sau đây: - Hệ thống dịch vụ công gặp sự cố không thể hoạt động được; - Tổ chức quản lý thuê bao chưa được cấp chứng thư số có nghiệp vụ dịch vụ công hoặc chứng thư số hết hiệu lực hoặc thiết bị lưu khóa bí mật của thuê bao bị hỏng. | |
Trực tuyến | 5 Ngày làm việc | Phương thức điện tử qua Hệ thống dịch vụ công | |
Dịch vụ bưu chính | 5 Ngày làm việc | Văn bản giấy nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính. Ngân hàng Nhà nước (Cục Công nghệ thông tin) chỉ tiếp nhận, xử lý văn bản giấy trong các trường hợp sau đây: - Hệ thống dịch vụ công gặp sự cố không thể hoạt động được; - Tổ chức quản lý thuê bao chưa được cấp chứng thư số có nghiệp vụ dịch vụ công hoặc chứng thư số hết hiệu lực hoặc thiết bị lưu khóa bí mật của thuê bao bị hỏng. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị gia hạn, thay đổi nội dung thông tin chứng thư số theo Phụ lục 03. | PHỤ LỤC 03.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
28/2015/TT-NHNN | Thông tư 28/2015/TT-NHNN | 18-12-2015 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
10/2020/TT-NHNN | Thông tư 10/2020/TT-NHNN | 02-11-2020 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691