Thủ tục đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới tại Việt Nam của doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 3.000061 |
Số quyết định: | 384/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Kế toán, kiểm toán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | Loại khác |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Nộp hồ sơ. |
Bước 2: | - Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. |
Bước 3: | - Bước 3: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới. Trường hợp từ chối, Bộ Tài chính phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Giấy chứng nhận đủ điều kinh doanh dịch vụ kế toán qua biên giới cấp cho các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 34 Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đường bưu điện - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đường bưu điện - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
* Số lượng hồ sơ
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
* Thành phần hồ sơ, bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Tài liệu chứng minh về việc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài được phép cung cấp dịch vụ kế toán theo quy định của pháp luật của nước nơi doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài đặt trụ sở chính; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(3) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán do Bộ Tài chính cấp cho các kế toán viên hành nghề trong đó có người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
88/2015/QH13 | Luật kế toán số 88/2015/QH13 | 20-11-2015 | Quốc Hội |
174/2016/NĐ-CP | Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán | 30-12-2016 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691