Thủ tục Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.004731 |
Số quyết định: | QĐ/0001-BTC |
Lĩnh vực: | Chứng khoán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Trung tâm lưu ký Chứng khoán Việt Nam - Bộ tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Nhà đầu tư nước ngoài nộp hồ sơ đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho thành viên lưu ký. Thành viên lưu ký thẩm định và khai báo các thông tin theo quy định tại Phụ lục 1/Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC trên hệ thống đăng ký mã số giao dịch chứng khoán trực tuyến của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam (TTLK); |
Bước 2: | + Bước 2: TTLK tiếp nhận thông tin khai báo
(i) Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận thông tin, TTLK cấp và xác nhận điện tử mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài trên hệ thống. (ii) Trường hợp từ chối, TTLK trả lời trên hệ thống và nêu rõ lý do. |
Bước 3: | + Bước 3:Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận mã số giao dịch chứng khoán, thành viên lưu ký nộp đầy đủ hồ sơ đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho TTLK; |
Bước 4: | + Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ thành viên lưu ký, TTLK cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư (qua thành viên lưu ký). |
Điều kiện thực hiện:
+ Điều kiện về nhà đầu tư nước ngoài: Nhà đầu tư nước ngoài không được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán trong các trường hợp sau: Đang bị điều tra hoặc đã từng bị cơ quan quản lý có thẩm quyền trong nước hoặc nước ngoài xử phạt về các hành vi bị cấm theo quy định của pháp luật chứng khoán, hành vi rửa tiền; hoặc có các hành vi vi phạm và bị xử phạt hành chính, hình sự trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, quản lý ngoại hối, thuế mà chưa hết thời hạn được coi là chưa bị xử lý vi phạm hành chính hoặc không thực hiện đầy đủ quyết định xử phạt vi phạm hành chính đó; Bị hủy bỏ mã số giao dịch chứng khoán trong thời hạn hai (02) năm tính tới thời điểm nộp hồ sơ đăng ký mã số giao dịch chứng khoán. + Điều kiện về người đại diện giao dịch cho nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: là cá nhân tại Việt Nam đáp ứng các quy định Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; không thuộc trường hợp đang phải chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị Tòa án cấm hành nghề kinh doanh; Có chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán; Không đồng thời là nhân viên của tổ chức kinh doanh chứng khoán, chi nhánh tại Việt Nam của công ty quản lý quỹ nước ngoài, ngân hàng lưu ký hoạt động tại Việt Nam; Là đại diện giao dịch duy nhất tại Việt Nam của nhà đầu tư nước ngoài và được nhà đầu tư nước ngoài ủy quyền bằng văn bản. + Yêu cầu về tính hợp lệ của hồ sơ: Ngoại trừ các tài liệu theo quy định tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC, văn bản ủy quyền cho thành viên lưu ký, hợp đồng lưu ký và các tài liệu trích dẫn nội dung đăng tải từ trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý có thẩm quyền của nước ngoài, các tài liệu lập bằng tiếng nước ngoài phải được công chứng hoặc chứng thực theo pháp luật nước ngoài. Bản sao các tài liệu lập bằng tiếng Việt do cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức có thẩm quyền tại Việt Nam cấp được công chứng hoặc chứng thực phù hợp với quy định pháp luật Việt Nam. Thời điểm công chứng hoặc chứng thực không quá một (01) năm, tính tới thời điểm nhà đầu từ nước ngoài nộp hồ sơ cho thành viên lưu ký; Ngoại trừ tài liệu bằng tiếng Anh hoặc bản dịch tiếng Anh đã được công chứng hoặc chứng thực theo pháp luật nước ngoài, tài liệu bằng các tiếng nước ngoài khác phải được dịch ra tiếng Việt. Việc dịch ra tiếng Việt được thực hiện bởi thành viên lưu ký hoặc bởi tổ chức dịch thuật hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 5 Ngày làm việc | + Bước 3: Thành viên lưu ký nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến địa chỉ trụ sở TTLK; + Bước 4: Thành viên lưu ký nhận Giấy chứng nhận đăng ký mã số giao dịch chứng khoán tại trụ sở TTLK. | |
Trực tuyến | 1 Ngày làm việc | + Bước 1, bước 2: Thành viên lưu ký khai báo hồ sơ và TTLK trả lời hồ sơ trên hệ thống đăng ký mã số giao dịch chứng khoán trực tuyến; |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(i) Giấy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán theo mẫu quy định tại: Phụ lục 1 (đối với tổ chức trực tiếp đăng ký) ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC; | Phụ lục 1.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(i) Giấy đăng ký mã số giao dịch chứng khoán theo mẫu quy định tại: Phụ lục 2 (đối với cá nhân trực tiếp đăng ký) ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC; | Phụ lục 2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao văn bản ủy quyền cho thành viên lưu ký thực hiện việc đăng ký mã số giao dịch chứng khoán. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(ii) Tài liệu nhận diện nhà đầu tư nước ngoài: Đối với nhà đầu tư tổ chức: Tài liệu nhận diện nhà đầu tư theo mẫu quy định tại Phụ lục 12 ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC; | Phụ lục 12.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(ii) Tài liệu nhận diện nhà đầu tư nước ngoài: Đối với nhà đầu tư cá nhân: bản sao hợp lệ hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(iii) Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có đại diện giao dịch, tài liệu bổ sung bao gồm: Văn bản ủy quyền đại diện giao dịch theo mẫu quy định tại Phụ lục 10 ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC; | Phụ lục 10.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(iii) Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có đại diện giao dịch, tài liệu bổ sung bao gồm:Phiếu Thông tin về đại diện giao dịch theo mẫu quy định tại Phụ lục 11 ban hành kèm theo Thông tư 123/2015/TT-BTC; | Phụ lục11.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(iii) Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có đại diện giao dịch, tài liệu bổ sung bao gồm:Bản sao hợp lệ chứng minh thư nhân dân (thẻ căn cước công dân) hoặc hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của đại diện giao dịch; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(iii) Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có đại diện giao dịch, tài liệu bổ sung bao gồm:Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề kinh doanh chứng khoán của đại diện giao dịch. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2010/QH12 | Luật 62/2010/QH12 | 24-11-2010 | Quốc Hội |
58/2012/NĐ-CP | Nghị định 58/2012/NĐ-CP | 20-07-2012 | Chính phủ |
60/2015/NĐ-CP | Nghị định 60/2015/NĐ-CP | 26-06-2015 | Chính phủ |
123/2015/TT-BTC | Thông tư 123/2015/TT-BTC | 18-08-2015 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691