Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán cho Chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.007459 |
Số quyết định: | 1837/QĐ-BTC |
Lĩnh vực: | Kế toán, kiểm toán |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Tổ chức nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài chính |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Bước 1: Nộp hồ sơ |
Bước 2: | - Bước 2: Thẩm định hồ sơ: Bộ Tài chính (Vụ CĐKT&KT) tiếp nhận hồ sơ và thẩm định hồ sơ. |
Bước 3: | - Bước 3: Nộp phí |
Bước 4: | - Bước 4: Cấp giấy chứng nhận |
Bước 5: | - Bước 5: Công khai danh sách trên trang điện tử Bộ Tài chính. |
Điều kiện thực hiện:
Giấy chứng nhận đủ điều kinh doanh dịch vụ kế toán được cấp cho công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân, chi nhánh doanh nghiệp kế toán nước ngoài tại Việt Nam có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 60 Luật kế toán và các quy định tại Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kế toán. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | Phí : 4.000.000 Đồng Phí thẩm định cấp GCN: 4.000.000 VNĐ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đường bưu điện - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | Phí : 4.000.000 Đồng Phí thẩm định cấp GCN: 4.000.000 VNĐ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại trụ sở Bộ Tài chính hoặc qua đường bưu điện - 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán. | Mau don DN CGCNDDKKĐVKT Chi nhanh nuoc ngoai PHỤ LỤC 2 TT297.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị tương đương. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
3. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán của các kế toán viên hành nghề. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
4. Hợp đồng lao động với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán của các kế toán viên hành nghề. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
5. Tài liệu chứng minh về vốn góp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
6. Điều lệ công ty đối với công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
7. Văn bản cam kết chịu trách nhiệm của doanh nghiệp nước ngoài, giấy tờ chứng nhận được phép kinh doanh dịch vụ kế toán của doanh nghiệp nước ngoài đối với chi nhánh doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán nước ngoài tại Việt Nam. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
88/2015/QH13 | Luật kế toán số 88/2015/QH13 | 20-11-2015 | Quốc Hội |
297/2016/TT-BTC | Thông tư 297/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về cấp, quản lý và sử dụng Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ kế toán. | 30-12-2016 | Bộ Tài chính |
174/2016/NĐ-CP | Nghị định số 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật kế toán | 30-12-2016 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691