Thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng, di dời tháo dỡ công trình quốc phòng và khu quân sự thuộc nhóm IV
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.001354 |
Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
Lĩnh vực: | Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Doanh trại |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Cơ quan Tác chiến, Công binh và Doanh trại cấp dưới |
Kết quả thực hiện: | Quyết định chuyển đổi mục đích di dời và tháo dỡ. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ quan, tổ chức đứng tên có văn bản đề nghị và lập hồ sơ gửi Cục Tác chiến/BTTM và đơn vị quản lý công trình quốc phòng và khu quân sự cấp quân khu và tương đương |
Bước 2: | Bước 2: Cục Doanh trại/TCHC tiếp nhận hồ sơ, phối hợp với các cơ quan chức năng của Bộ Quốc phòng, cơ quan Tác chiến, Công binh và Doanh trại cấp dưới, xem xét hồ sơ và kiểm tra thực địa, thẩm định vị trí, số lượng, khối lượng, diện tích đất thu hồi và các chi phí đền bù theo quy định, báo cáo Tổng cục Hậu cần quyết định đối với công trình quốc phòng và khu quân sự thuộc Nhóm IV. |
Điều kiện thực hiện:
1. Các công trình quốc phòng và khu quân sự hoàn thành nhiệm vụ cần thiết chuyên làm di tích lịch sử văn hoá theo dự án, sau khi thống nhất với Bộ Quốc phòng và được cấp có thẩm quyền phê duyệt. 2. Di dời công trình quốc phòng trong phạm vi ranh giới các dự án kinh tế, văn hóa xã hội, an ninh của Nhà nước hoặc địa phương đã được thống nhất với Bộ Quốc phòng và được cấp có thẩm quyền phê duyệt. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
1. Văn bản đề nghị chuyển mục đích sử dụng, di dời tháo dỡ công trình quốc phòng của các Bộ, cơ quan ngang bộ, các cơ quan thuộc Chính phủ, Ban Quản lý dự án cấp nhà nước và ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
2. Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch dự án phát triển kinh tế xã hội liên quan (sau khi có sự đồng thuận của Bộ Quốc phòng). | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
3. Bản đồ xác định ranh giới quy hoạch của dự án được UBND cấp tỉnh và Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xác nhận. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
|
4. Thiết kế và dự toán chi phí đền bù công trình quốc phòng và khu quân sự do đơn vị quản lý công trình phối hợp với Ban quản lý dự án liên quan lập. | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
13/2003/QH11 | Luật 13/2003/QH11 | 20-06-2012 | Quốc Hội |
181/2004/NĐ-CP | Nghị định 181/2004/NĐ-CP | 29-10-2004 | Văn phòng Chính phủ |
32-L/CTN | Pháp lệnh 32-L/CTN - Bảo vệ công trình quốc phòng và khu quân sự | 19-05-1994 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
04/CP | Nghị định 04/CP | 16-01-1995 | Chính phủ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691