Thủ tục cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.002222 |
Số quyết định: | 3565/QĐ-NHCS |
Lĩnh vực: | Hoạt động tín dụng |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh, Cấp Huyện |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Chính sách xã hội |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn. |
Kết quả thực hiện: | Hợp đồng tín dụng, Thông báo từ chối cho vay (Mẫu số 04a/LĐNN). |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người vay:, - Viết Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Mẫu số 01/LĐNN) có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã . - Nộp giấy đề nghị vay vốn và các giấy tờ khác trong Hồ sơ vay vốn cho Ngân hàng Chính sách xã hội (NHCSXH) nơi thực hiện thủ tục. |
Bước 2: | NHCSXH nơi thực hiện thủ tục:, - Kiểm tra, đối chiếu, thẩm định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lệ của đối tượng vay vốn, hồ sơ vay vốn, đồng thời lập Báo cáo thẩm định (Mẫu số 02/LĐNN) trình Trưởng phòng Kế hoạch - nghiệp vụ (Tổ trưởng Kế hoạch – Nghiệp vụ Tín dụng) kiểm soát, sau đó trình Giám đốc xem xét phê duyệt hồ sơ vay vốn. + Nếu không phê duyệt cho vay, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục thông báo từ chối cho vay (Mẫu số 04a/LĐNN) ghi rõ lý do từ chối gửi đến khách hàng vay vốn. + Nếu phê duyệt cho vay, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục gửi thông báo kết quả phê duyệt cho vay (Mẫu 04/LĐNN) đến khách hàng vay vốn. - NHCSXH nơi thực hiện thủ tục cùng khách hàng vay vốn lập Hợp đồng tín dụng (Mẫu số 05/LĐNN); lập Hợp đồng bảo đảm tiền vay và thực hiện các biện pháp bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và theo quy định của NHCSXH (nếu có). |
Điều kiện thực hiện:
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; - Cư trú hợp pháp tại địa phương; - Có nhu cầu vay vốn để đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, đã ký kết hợp đồng với doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài; - Người vay vốn từ 100 triệu đồng trở lên phải có tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và NHCSXH; - Người vay thuộc các đối tượng sau: + Người lao động là người dân tộc thiểu số; + Người lao động thuộc hộ nghèo theo chuẩn nghèo được Thủ tướng Chính phủ quy định từng thời kỳ; + Người lao động thuộc hộ cận nghèo theo chuẩn cận nghèo được Thủ tướng Chính phủ quy định từng thời kỳ; + Người lao động là thân nhân của người có công với cách mạng, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận theo Mẫu số 4 ban hành kèm theo Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23/9/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; + Người lao động bị thu hồi đất có Quyết định thu hồi đất trong vòng 5 năm kể từ ngày có Quyết định thu hồi đất, bao gồm: (i) Người lao động thuộc hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đã được Nhà nước giao đất nông nghiệp theo quy định (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân là cán bộ, công nhân viên của nông trường quốc doanh, lâm trường quốc doanh đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức lao động, thôi việc được hưởng trợ cấp) khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp mà được bồi thường bằng tiền đối với diện tích đất nông nghiệp thu hồi; (ii) Người lao động thuộc hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất ở kết hợp kinh doanh, dịch vụ mà phải di chuyển chỗ ở; |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Người vay nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp tới NHCSXH nơi thực hiện thủ tục. Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được bộ hồ sơ đầy đủ, hợp lệ từ người vay vốn. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Các giấy tờ có liên quan người vay nộp
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hộ chiếu còn thời hạn của người vay | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hợp đồng ký kết giữa người vay với Doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài: | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Văn bản ủy quyền của người vay (Mẫu số 03/LĐNN): | 03.LĐNN (VB-UQ-7886-2019).docx | Bản chính: 3 Bản sao: 0 |
Hợp đồng thỏa thuận về việc chuyển tiền lương của người vay để trả nợ, lãi tiền vay (Mẫu số 07/LĐNN) | 07.LDNN (Hợp đồng thỏa thuận-7886-2019).doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy xác nhận thân nhân người có công với cách mạng (Mẫu số 4 | 4- (Giấy xác nhận (74-NĐ-CP 23.9.2019).doc | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Quyết định thu hồi đất của cấp có thẩm quyền | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Hồ sơ bảo đảm tiền vay theo quy định của pháp luật và của NHCSXH: bản chính (nếu có). | Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Mẫu số 01/LĐNN): | 01-LĐNN (VB-3524 ngày 28.4.2023.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Người vay kê khai
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy đề nghị vay vốn đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (Mẫu số 01/LĐNN) | 01-LĐNN (VB-3524 ngày 28.4.2023.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691