Thủ tục chấp thuận thay đổi, bổ sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003338 |
Số quyết định: | 109/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận thay đổi, bổ sung đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | + Bước 1: Tổ chức kinh tế gửi 01 (một) bộ hồ sơ đề nghị chấp thuận thay đổi, bổ sung hoạt động trực tiếp nhận và chi trả ngoại tệ cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính. |
Bước 2: | + Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Bước 3: | + Bước 3: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính xem xét, cấp văn bản chấp thuận thay đổi, bổ sung hoạt động trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố có văn bản thông báo rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Trực tuyến | 30 Ngày làm việc | 30 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | 30 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị chấp thuận thay đổi, bổ sung, gia hạn trực tiếpnhận và chi, trả ngoại tệ (theo mẫu tại Phụ lục 5 Thông tư số 34/2015/TT-NHNN); | Phụ lục 5_TT34 (3).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Các giấy tờ cần thiết có liên quan đến việc thay đổi, bổ sung quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5 Thông tư số 34/2015/TT-NHNN. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
170/1999/QĐ-TTg | Về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước. | 18-08-1999 | Thủ tướng Chính phủ |
34/2015/TT-NHNN | Hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ | 31-12-2015 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
11/2016/TT-NHNN | Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ,hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân | 29-06-2016 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
649/QĐ-TTg | Về việc điều chỉnh Thành viên Ban Chỉ đạo Tổ chức điều phối phát triển các Vùng kinh tế trọng điểm | 07-07-2005 | Thủ tướng Chính phủ |
16/2019/NĐ-CP | Nghị định 16/2019/NĐ-CP | 01-02-2019 | |
15/2019/TT-NHNN | Thông tư 15/2019/TT-NHNN | 11-10-2019 | |
24/2022/TT-NHNN | Thông tư 24/2022/TT-NHNN | 30-12-2022 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691