Thủ tục chấp thuận gia hạn trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ của Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 2.000386 |
Số quyết định: | 2307/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận thay đổi, bổ sung trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổng công ty Bưu điện Việt Nam gửi 01 (một) bộ hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
Bước 2: | Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Bước 3: | Bước 3: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngàynhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, cấp văn bản chấp thuậngia hạn trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản thông báo rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
+ Có hợp đồng với đối tác nước ngoài về dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ; + Có phương án thực hiện dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ do người đại diện hợp pháp ký; + Văn bản chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ đã được cấp còn hiệu lực tối thiểu 30 (ba mươi) ngày tính đến thời điểm nộp hồ sơ; + Không vi phạm chế độ báo cáo định kỳ về số liệu nhận và chi, trả ngoại tệ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa); 30 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích). 30 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị chấp thuận thay đổi, bổ sung, gia hạn trực tiếpnhận và chi, trả ngoại tệ (theo mẫu tại Phụ lục 5 Thông tư số 34/2015/TT-NHNN); | Phụ lục 5_TT34 (3).docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao văn bản chấp thuận trực tiếp nhận và chi, trả ngoại tệ đã được cấp; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao kèm bản dịch tiếng Việt hợp đồng nhận và chi, trả ngoại tệ ký với đối tác nước ngoài còn hiệu lực; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Phương án thực hiện dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, bao gồm những nội dung chính sau: (i) Địa bàn hoạt động và nguồn nhân lực dự kiến; (ii) Nội dung, phương thức, quy trình nhận và chi, trả ngoại tệ; (iii) Dự kiến về doanh số, thu nhập từ hoạt động nhận và chi, trả ngoại tệ; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2016/TT-NHNN | Thông tư 11/2016/TT-NHNN | 29-06-2016 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
89/2016/NĐ-CP | Nghị định 89/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
16/2019/NĐ-CP | Nghị định 16/2019/NĐ-CP | 01-02-2019 | Thủ tướng Chính phủ |
34/2015/TT-NHNN | Thông tư 34/2015/TT-NHNN | 31-12-2015 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
170/1999/QĐ-TTg | Về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước. | 18-08-1999 | Thủ tướng Chính phủ |
15/2019/TT-NHNN | Thông tư 15/2019/TT-NHNN | 11-10-2019 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691