Thủ tục chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000812 |
Số quyết định: | 2307/QĐ-NHNN |
Lĩnh vực: | Hoạt động ngoại hối |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Văn bản chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổng công ty Bưu điện Việt Nam gửi 01 (một) bộ hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. |
Bước 2: | Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Bước 3: | Bước 3: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam xem xét, cấp văn bản chấp thuậnđăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam có văn bản thông báo rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Được tổ chức tín dụng được phép uỷ quyền làm đại lý chi, trả ngoại tệ. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày làm việc | Trụ sở cơ quan hành chính (trực tiếp tại Bộ phận Một cửa); 30 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày làm việc | Qua đường bưu điện (dịch vụ bưu chính công ích). 30 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ (theo mẫu tại Phụ lục 04 Thông tư số 34/2015/TT-NHNN); | Phụ lục 4_TT34.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao các giấy tờ chứng minh việc tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy phép thành lập và hoạt động, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc các giấy tờ khác tương đương theo quy định của pháp luật; | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hợp đồng đại lý chi, trả ngoại tệ ký với tổ chức ủy quyềnbao gồm những nội dung chính sau: Phương thức chi, trả; mạng lưới chi, trả; tỷ lệ phí hoa hồng; quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia Hợp đồng. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
11/2016/TT-NHNN | Thông tư 11/2016/TT-NHNN | 29-06-2016 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
89/2016/NĐ-CP | Nghị định 89/2016/NĐ-CP | 01-07-2016 | Thủ tướng Chính phủ |
16/2019/NĐ-CP | Nghị định 16/2019/NĐ-CP | 01-02-2019 | Thủ tướng Chính phủ |
34/2015/TT-NHNN | Thông tư 34/2015/TT-NHNN | 31-12-2015 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
170/1999/QĐ-TTg | Về việc khuyến khích Người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước. | 18-08-1999 | Thủ tướng Chính phủ |
15/2019/TT-NHNN | Thông tư 15/2019/TT-NHNN | 11-10-2019 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691