Thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài tại các cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000612.000.00.00.H16 |
Số quyết định: | 1988/QĐ-UBND-NG |
Lĩnh vực: | Công tác lãnh sự |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Người nước ngoài, Doanh nghiệp |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thị thực nhập cảnh Việt Nam, Thị thực nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài (cấp tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài nộp hồ sơ đề nghị cấp thị thực cho người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước sở tại hoặc nước kiêm nhiệm nước đó. |
Bước 2: | Bước 2 (Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4 Điều 8 Luật số 47/2014/QH13 ngày 16/06/2014 của Quốc hội: Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam - sau đây gọi tắt là “Luật Xuất nhập cảnh 2014”): Sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài chuyển thông tin và đề nghị duyệt cấp thị thực tới cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao, gồm: Cục Lãnh sự hoặc Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh (sau đây gọi tắt là “cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao”) để xem xét, giải quyết. Trường hợp người nước ngoài đã được cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao duyệt cấp thị thực, cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài không phải thực hiện bước này. |
Bước 3: | Bước 3: Sau khi nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước, cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài thực hiện việc cấp thị thực. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao. Lưu ý: thời gian xử lý hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 5 đến 19 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an. | Phí : 25 USD Loại thị thực có giá trị nhập cảnh 1 lần Phí : USD Loại thị thực có giá trị nhập cảnh nhiều lần Phí : 50 USD Loại có giá trị đến 03 tháng Phí : 95 USD Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng Phí : 135 USD Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm Phí : 145 USD Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm Phí : 155 USD Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm Phí : 25 USD Cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) Phí : 5 USD Chuyển thị thực còn giá trị sử dụng từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới |
|
Dịch vụ bưu chính | Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao. Lưu ý: thời gian xử lý hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với Luật Xuất nhập cảnh 2014. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 5 đến 19 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam ở nước ngoài nhận được thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quản lý xuất nhập cảnh Bộ Công an. | Phí : 95 USD Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng Phí : 135 USD Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm Phí : 145 USD Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm Phí : 155 USD Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm Phí : 25 USD Loại thị thực có giá trị nhập cảnh 1 lần Phí : USD Loại thị thực có giá trị nhập cảnh nhiều lần Phí : 50 USD Loại có giá trị đến 03 tháng Phí : 25 USD Cấp cho trẻ em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn) Phí : 5 USD Chuyển thị thực còn giá trị sử dụng từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
3.1.1. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 1 đến 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đề nghị cấp thị thực có dán ảnh và kèm 01 ảnh để rời. Trường hợp có trẻ em dưới 14 tuổi được cấp chung hộ chiếu với cha/mẹ hoặc người giám hộ thì không phải khai Tờ khai riêng. | Mẫu-NA1,-Tờ-khai-đề-nghị-cấp-thị-thực-Việt-Nam.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài còn giá trị sử dụng trên 30 ngày so với thời hạn thị thực được duyệt cấp. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Văn bản hoặc công hàm thông báo/đề nghị cấp thị thực của Bộ Ngoại giao (hoặc cơ quan khác theo quy định của nước cử) hoặc cơ quan đại diện ngoại giao nước ngoài ở nước có cơ quan có thẩm quyền cấp thị thực của Việt Nam hoặc kiêm nhiệm (của nước có người nước ngoài thuộc diện nêu trên), trong đó nêu rõ: họ tên, ngày sinh, quốc tịch, giới tính, số và ký hiệu hộ chiếu, ngày cấp - hết hạn của hộ chiếu, nghề nghiệp, chức vụ, mục đích nhập cảnh, thời hạn thị thực và nơi nhận thị thực của người nước ngoài. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) 01 bản chụp chứng minh thư của của thành viên cơ quan đại diện liên quan do cơ quan có thẩm quyền trong nước của Bộ Ngoại giao cấp đối với trường hợp người nước ngoài vào Việt Nam thăm thành viên cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
e) 01 bản sao hợp đồng lao động hợp lệ đối với trường hợp người nước ngoài là nhân viên hợp đồng đang làm việc tại cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
f) Công hàm của Bộ Ngoại giao nước cử thông báo về việc tăng biên chế đối với trường hợp người nước ngoài thuộc diện tăng biên chế của cơ quan đại diện nước ngoài tại Việt Nam | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
3.1.2. Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định từ khoản 5 đến 19 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đề nghị cấp thị thực có dán ảnh và kèm 01 ảnh để rời. Trường hợp có trẻ em dưới 14 tuổi được cấp chung hộ chiếu với cha/mẹ hoặc người giám hộ thì không phải khai Tờ khai riêng. | Mẫu-NA1,-Tờ-khai-đề-nghị-cấp-thị-thực-Việt-Nam.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế của người nước ngoài còn giá trị sử dụng trên 30 ngày so với thời hạn thị thực được duyệt cấp; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Lưu ý
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đối với người nước ngoài thuộc diện quy định tại khoản 3 và 4 Điều 8 Luật Xuất nhập cảnh 2014: thành phần, số lượng hồ sơ được áp dụng theo nguyên tắc có đi có lại, phù hợp với quy định của Luật này. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Trường hợp người nước ngoài đã có văn bản/thông báo duyệt cấp thị thực của cơ quan có thẩm quyền ở trong nước của Bộ Ngoại giao thì không cần nộp các giấy tờ quy định từ điểm c đến f nêu trên | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
47/2014/QH13 | Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 16-06-2014 | Quốc Hội |
04/2015/TT-BCA | Quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam | 05-01-2015 | Bộ Công an |
04/2016/TT-BNG | Hướng dẫn thủ tục cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Ngoại giao | 30-06-2016 | Bộ Ngoại giao |
264/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài | 14-11-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691