Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.000440 |
Số quyết định: | 3950/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân tiến hành công việc vận hành thiết bị chiếu xạ nộp hồ sơ cho Cục ATBXHN |
Bước 2: | Bước 2:Cục ATBXHN xem xét hồ sơ và tổ chức thẩm định:
+ Nếu đủ điều kiện theo quy định hiện hành, Cục ATBXHN trình Bộ Khoa học và Công nghệ cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ). + Trong trường hợp không cấp giấy phép, Bộ Khoa học và Công nghệ trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do |
Bước 3: | Bước 3: Bộ KHCN cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 60 Ngày | Phí : 30000000 Đồng Phí Thẩm định an toàn: Vận hành máy gia tốc dùng để chiếu xạ khử trùng, xử lý vật liệu Phí : 35000000 Đồng Phí thẩm định an toàn: Thiết bị dùng nguồn phóng xạ Phí : 3000000 Đồng Phí thẩm định an toàn: Thiết bị xạ trị nông Phí : 10000000 Đồng Phí thẩm định an toàn: Thiết bị xạ trị áp sát suất liều cao Phí : 12000000 Đồng Phí thẩm định an toàn: Thiết bị xạ trị từ xa dùng nguồn phóng xạ Phí : 15000000 Phí thẩm định an toàn: Máy gia tốc sử dụng trong xạ trị Phí : 15000000 Đồng Phí thẩm định an toàn: Máy gia tốc sử dụng trong sản xuất chất phóng xạ và máy gia tốc khác |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phiếu khai báo nhân viên bức xạ và người phụ trách an toàn | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Phiếu khai báo máy gia tốc, máy phát nơtron | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo đánh giá an toàn | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao quyết định thành lập tổ chức, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy đăng ký hành nghề | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp thông tin như được khai trong phiếu khai báo máy gia tốc, máy phát nơtron | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hợp đồng dịch vụ xác định liều chiếu xạ cá nhân với tổ chức, cá nhân được cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ đo liều chiếu xạ cá nhân | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao chứng chỉ nhân viên bức xạ của người phụ trách an toàn và nhân viên đảm nhiệm công việc được quy định tại khoản 1 Điều 28 Luật Năng lượng nguyên tử | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản dịch các tài liệu tiếng nước ngoài | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2008/QH12 | Năng lượng nguyên tử | 03-06-2008 | Quốc Hội |
08/2010/TT-BKHCN | Hướng dẫn về việc khai báo, cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ | 22-07-2010 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
287/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691