Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.009838 |
Số quyết định: | 546/QĐ-BKHCN |
Lĩnh vực: | An toàn bức xạ và hạt nhân |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân đến Bộ KH&CN. |
Bước 2: | Bước 2: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, Bộ KH&CN kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản mức phí đối với hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có) hoặc thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ nểu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ. |
Bước 3: | Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có), Bộ KH&CN tổ chức thẩm định và cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu nguồn phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân). Trường hợp không cấp giấy phép, Bộ KH&CN trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Bảo đảm an toàn, an ninh - Bảo đảm mức liều chiếu xạ trong điều kiện làm việc bình thường như sau: + Đối với nhân viên bức xạ: (i) Liều hiệu dụng không vượt quá 20 mSv/năm (lấy trung bình trong 5 năm kế tiếp nhau) và không vượt quá 50 mSv trong một năm bất kỳ trong giai đoạn này; (ii) Liều tương đương đối với thủy tinh thể của mắt không vượt quá 20 mSv/năm (lấy trung bình trong 5 năm kế tiếp nhau) và không vượt quá 50 mSv trong một năm bất kỳ trong giai đoạn này; (iii) Liều tương đương đối với da không vượt quá 500 mSv/năm theo loại hình công việc bức xạ cụ thể. + Đối với công chúng: (i) Liều hiệu dụng không vượt quá 1 mSv/năm (lấy trung bình trong 5 năm kế tiếp nhau) và không vượt quá 5 mSv trong một năm bất kỳ trong giai đoạn này; (ii) Liều tương đương đối với thủy tinh thể của mắt không vượt quá 15 mSv/năm; (iii) Liều tương đương đối với da không vượt quá 50 mSv/năm đối với công chúng theo tình huống chiếu xạ cụ thể. - Có nơi riêng biệt để lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ cho đến khi đưa vào sử dụng hoặc bàn giao cho tổ chức, cá nhân khác; - Bảo đảm an ninh nguồn phóng xạ theo quy định tại Phụ lục I của Nghị định 142/2020/NĐ-CP. Trường hợp nhập khẩu nguồn phóng xạ kín, phải có cam kết trả lại nguồn cho nhà sản xuất khi không có nhu cầu sử dụng hoặc bảo đảm nghĩa vụ tài chính cho việc xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 500.000 Đồng Nhập khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình: 500.000 đồng/1 nguồn Phí : 1.000.000 Đồng Nhập khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình: 1.000.000 đồng/1 nguồn. Phí : 3.500.000 Đồng Nhập khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình: 3.500.000 đồng/1 nguồn hoặc 1 lô nguồn để sử dụng trong 1 thiết bị |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 1.000.000 Đồng Nhập khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình: 1.000.000 đồng/1 nguồn. Phí : 3.500.000 Đồng Nhập khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình: 3.500.000 đồng/1 nguồn hoặc 1 lô nguồn để sử dụng trong 1 thiết bị Phí : 500.000 Đồng Nhập khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình: 500.000 đồng/1 nguồn |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 7.000.000 Đồng Nhập khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trên trung bình: 7.000.000 đồng/1 nguồn hoặc 1 lô nguồn để sử dụng trong 1 thiết bị Phí : 1.000.000 Đồng Nhập khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ dưới trung bình: 1.000.000 đồng/1 nguồn Phí : 2.000.000 Đồng Nhập khẩu nguồn phóng xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình: 2.000.000 đồng/1 nguồn. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ | Mau 2_Don xuat nhap khau.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao của một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập tổ chức, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ, các loại giấy tờ khác có giá trị tương đương. Trường hợp giấy tờ bị thất lạc phải có xác nhận của cơ quan ban hành hoặc cấp loại giấy tờ đó. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Phiếu khai nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân | Mau 06_KB nguon PX ho.doc Mau 11_KB vat lieu hat nhan nguon.doc Mau 03_KB nguon PX.doc Mau 12_KB vat lieu hat nhan.doc Mau 13_KB thiet bi hat nhan.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo đánh giá an toàn | Mau 10_PL5_BC nhap khau NPX.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao tài liệu của nhà sản xuất cung cấp thông tin như được khai trong phiếu khai báo nguồn phóng xạ kín, nguồn phóng xạ hở, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hợp đồng mua bán hoặc văn bản thỏa thuận chuyển giao, tiếp nhận nguồn phóng xạ giữa tổ chức, cá nhân nhập khẩu phía Việt Nam với tổ chức, cá nhân xuất khẩu nước ngoài. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao hợp đồng ủy thác nhập khẩu giữa tổ chức, cá nhân ủy thác và tổ chức, cá nhân nhận ủy thác trong trường hợp nhập khẩu ủy thác. | Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Trường hợp nhập khẩu nguồn phóng xạ kín, phải có cam kết trả lại nguồn cho nhà sản xuất khi không có nhu cầu sử dụng hoặc bảo đảm nghĩa vụ tài chính cho việc xử lý nguồn phóng xạ đã qua sử dụng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
18/2008/QH12 | LUẬT Năng lượng nguyên tử | 03-06-2008 | Quốc Hội |
287/2016/TT-BTC | Thông tư 287/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
142/2020/NĐ-CP | Nghị định 142/2020/NĐ-CP | 09-12-2020 | |
02/2022/TT-BKHCN | Thông tư 02/2022/TT-BKHCN | 25-02-2022 | Bộ Khoa học và Công nghệ |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691