Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003056 |
Số quyết định: | 3684/QĐ-BVHTTDL |
Lĩnh vực: | Điện ảnh |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Điện ảnh - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cơ sở điện ảnh đề nghị cấp giấy phép phổ biến phim nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Cục Điện ảnh. |
Bước 2: | Cục Điện ảnh cấp Giấy phép phổ biến phim. Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | Phí : 1.600.000 Đồng Phim phi thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Phí : 2.200.000 Đồng Phim thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Phí : 2.400.000 Đồng Phim phi thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập Phí : 3.600.000 Đồng Phim thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập Phí : Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | Phí : Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. Phí : 1.600.000 Đồng Phim phi thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Phí : 2.200.000 Đồng Phim thương mại: Phim ngắn: Độ dài đến 60 phút: Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện. Phí : 2.400.000 Đồng Phim phi thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập Phí : 3.600.000 Đồng Phim thương mại: Phim truyện: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008); | Mẫu đơn TT8 Điện ảnh.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận bản quyền phim. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2006/QH11 | Luật 62/2006/QH11 | 29-06-2006 | Quốc Hội |
31/2009/QH12 | Luật 31/2009/QH12 | 18-06-2009 | Quốc Hội |
54/2010/NĐ-CP | Nghị định 54/2010/NĐ-CP | 21-05-2010 | Chính phủ |
11/2011/TT-BVHTTDL | Thông tư 11/2011/TT-BVHTTDL | 19-09-2011 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
289/2016/TT-BTC | Thông tư 289/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
49/2008/QĐ-BVHTTDL | Quyết định 49/2008/QĐ-BVHTTDL | 09-07-2008 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691