Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003035.000.00.00.H42 |
Số quyết định: | 08/QĐ-UBND |
Lĩnh vực: | Điện ảnh |
Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cơ sở điện ảnh đề nghị cấp giấy phép phổ biến phim nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Bước 2: | - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp Giấy phép phổ biến phim. Trường hợp không cấp giấy phép phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 15 Ngày | Lệ phí : 1100000 Đồng I. Thẩm định kịch bản phim 1 Kịch bản phim truyện (trừ quy định tại điểm 3 mục này): 1. Mức thu phí thẩm định kịch bản phim, thẩm định và phân loại phim như sau: Số TT Nội dung công việc Mức thu (đồng) I. Thẩm định kịch bản phim 1 Kịch bản phim truyện (trừ quy định tại điểm 3 mục này): a Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 4.500.000 b Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập c Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập 2 Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình (trừ quy định tại điểm 3 mục này): a Độ dài đến 60 phút 1.800.000 b Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. 3 Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: a Kịch bản phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 7.200.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Kịch bản phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 2.800.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện II. Thẩm định và phân loại phim 1 Phim thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000 a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2 Phim phi thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. Lệ phí : 8000000 Đồng I. Thẩm định kịch bản phim 1 Kịch bản phim truyện (trừ quy định tại điểm 3 mục này): 1. Mức thu phí thẩm định kịch bản phim, thẩm định và phân loại phim như sau: Số TT Nội dung công việc Mức thu (đồng) I. Thẩm định kịch bản phim 1 Kịch bản phim truyện (trừ quy định tại điểm 3 mục này): a Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 4.500.000 b Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập c Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập 2 Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình (trừ quy định tại điểm 3 mục này): a Độ dài đến 60 phút 1.800.000 b Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. 3 Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: a Kịch bản phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 7.200.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Kịch bản phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 2.800.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện II. Thẩm định và phân loại phim 1 Phim thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000 a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2 Phim phi thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. |
Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày | Lệ phí : 1100000 Đồng I. Thẩm định kịch bản phim 1 Kịch bản phim truyện (trừ quy định tại điểm 3 mục này): 1. Mức thu phí thẩm định kịch bản phim, thẩm định và phân loại phim như sau: Số TT Nội dung công việc Mức thu (đồng) I. Thẩm định kịch bản phim 1 Kịch bản phim truyện (trừ quy định tại điểm 3 mục này): a Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 4.500.000 b Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập c Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập 2 Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình (trừ quy định tại điểm 3 mục này): a Độ dài đến 60 phút 1.800.000 b Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. 3 Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: a Kịch bản phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 7.200.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Kịch bản phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 2.800.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện II. Thẩm định và phân loại phim 1 Phim thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000 a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2 Phim phi thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. Lệ phí : 8000000 Đồng I. Thẩm định kịch bản phim 1 Kịch bản phim truyện (trừ quy định tại điểm 3 mục này): 1. Mức thu phí thẩm định kịch bản phim, thẩm định và phân loại phim như sau: Số TT Nội dung công việc Mức thu (đồng) I. Thẩm định kịch bản phim 1 Kịch bản phim truyện (trừ quy định tại điểm 3 mục này): a Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 4.500.000 b Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập c Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập 2 Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình (trừ quy định tại điểm 3 mục này): a Độ dài đến 60 phút 1.800.000 b Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. 3 Kịch bản phim được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: a Kịch bản phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 7.200.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Kịch bản phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 2.800.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện II. Thẩm định và phân loại phim 1 Phim thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 3.600.000 a.2 Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện 2 Phim phi thương mại: a Phim truyện: a.1 Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) 2.400.000 a.2 Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập a.3 Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập b Phim ngắn: b.1 Độ dài đến 60 phút 1.600.000 b.2 Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008); | Mẫu đơn TT8 Điện ảnh.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy chứng nhận bản quyền phim. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2006/QH11 | Luật 62/2006/QH11 | 29-06-2006 | Quốc Hội |
31/2009/QH12 | Luật 31/2009/QH12 | 18-06-2009 | Quốc Hội |
54/2010/NĐ-CP | Nghị định 54/2010/NĐ-CP | 21-05-2010 | Chính phủ |
11/2011/TT-BVHTTDL | Thông tư 11/2011/TT-BVHTTDL | 19-09-2011 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691