Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài
THÔNG TIN THỦ TỤC
Mã thủ tục: | 1.003794 |
Số quyết định: | 3684 |
Lĩnh vực: | Điện ảnh |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cục Điện ảnh - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Quyết định cho phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | - Cơ sở điện ảnh trong nước có chức năng sản xuất phim có nhu cầu hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 (bộ) hồ sơ đến Cục Điện ảnh. |
Bước 2: | - Cục Điện ảnh thẩm định, trình Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài. Trường hợp không cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do. |
Điều kiện thực hiện:
Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 30 Ngày | Phí : 7.200.000 Đồng Kịch bản phim truyện được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. Phí : 1.800.000 Đồng Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình: Độ dài đến 60 phút Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. Phí : 2.800.000 Đồng Kịch bản phim ngắn được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: Độ dài đến 60 phút Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. Phí : 4.500.000 Đồng Kịch bản phim truyện : Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. Phí : Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính | 30 Ngày | Phí : Ghi chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên đây. Phí : 1.800.000 Đồng Kịch bản phim ngắn, bao gồm: phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình: Độ dài đến 60 phút Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. Phí : 2.800.000 Đồng Kịch bản phim ngắn được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: Độ dài đến 60 phút Độ dài từ 61 phút trở lên thu như kịch bản phim truyện. Phí : 4.500.000 Đồng Kịch bản phim truyện : Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. Phí : 7.200.000 Đồng Kịch bản phim truyện được thực hiện từ hoạt động hợp tác, cung cấp dịch vụ làm phim với nước ngoài: Độ dài đến 100 phút (1 tập phim) Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập. |
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Đơn đề nghị (Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2011); | mẫu 2.TT11.2011.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(2) Kịch bản văn học bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
62/2006/QH11 | Luật 62/2006/QH11 | 29-06-2006 | Quốc Hội |
31/2009/QH12 | Luật 31/2009/QH12 | 18-06-2009 | Quốc Hội |
54/2010/NĐ-CP | Nghị định 54/2010/NĐ-CP | 21-05-2010 | Chính phủ |
11/2011/TT-BVHTTDL | Thông tư 11/2011/TT-BVHTTDL | 19-09-2011 | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
289/2016/TT-BTC | Thông tư 289/2016/TT-BTC | 15-11-2016 | Bộ Tài chính |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691